- Từ điển Anh - Việt
Electron beam voltage
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Electron beam welding
sự hàn bằng chùm điện tử, -
Electron bombardment
bắn phá bằng electron, -
Electron capture
sự bắt điện tử, bắt electron, electron capture transition, sự chuyển bắt electron, k-electron capture, bắt electron (lớp) k -
Electron capture detector
máy dò sự bắt điện tử, -
Electron capture transition
sự chuyển bắt electron, -
Electron cascade
đợt điện tử, đợt electron, -
Electron cloud
mây điện tử, mây electron, -
Electron collision
sự va chạm điện tử, sự va chạm electron, va chạm giữa các electron, va chạm với các electron, -
Electron compound
hợp chất điện tử, hợp chất electron, -
Electron concentration
nồng độ electron, valence electron concentration, nồng độ electron hóa trị -
Electron concentration model
mô hình tập trung các electron, -
Electron conduction
dẫn điện điện tử, dẫn nhiệt điện tử, -
Electron conductivity
độ dẫn điện electron, tính dẫn điện điện tử, -
Electron configuration
cấu hình điện tử, -
Electron continuum
continum điện tử, -
Electron cooling
sự làm mát điện tử, -
Electron coupled oscillator
bộ dao động ghép điện tử, -
Electron coupler
bộ ghép electron, -
Electron coupling
sự ghép electron, sự ghép điện tử, sự liên kết điện tử, (sự) ghép điện tử, -
Electron current
dòng điện tử, dòng electron,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.