- Từ điển Anh - Việt
Electrontransport chain
Xem thêm các từ khác
-
Electronuclear interaction
tương tác electron-hạt nhân, -
Electronvolt (eV)
electronvon, -
Electronystagmography
(phương pháp) ghi điện rung giật nhãn cầu, -
Electrooculogram
điện nhãn đồ ., -
Electrooculography
phép ghi điện mắt ghi các chuyển động của mắt, -
Electrooptic ceramics
gốm điện quang, -
Electrooptic material
vật liệu điện quang, -
Electrooptic sampling
chuẩn mẫu điện quang, lấy mẫu điện quang, -
Electrooptic transmitter
máy phát (sóng) điện-quang, -
Electrooptical effect
hiệu ứng điện quang, hiệu ứng kerr, -
Electrooptics
điện quang học, -
Electroosmosis
thấm điện [hiện tượng thấm điện], điện thẩm, -
Electropainting
/ i¸lektrou´peintiη /, Ô tô: sơn điện, -
Electropathic
Tính từ: dùng điện chữa bệnh, -
Electropathy
/ ilek´trɔpəθi /, Danh từ: (y học) phép chữa bằng điện, điện liệu pháp, Kỹ... -
Electropherogram
điện di đồ, -
Electrophile
/ i´lectrou¸fail /, danh từ, chất có ái lực với điện tử, -
Electrophilic
Tính từ: có ái lực với điện tử, ưa điện tử, ái điện tử, -
Electrophone
hệ thống truyền thanh bằng dây dẫn, ống điện thoại, -
Electrophore
Danh từ: bản khởi điện,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.