- Từ điển Anh - Việt
Eliminable
Mục lục |
/i´liminəbl/
Thông dụng
Tính từ
Có thể loại ra, có thể loại trừ
(sinh vật học) có thể bài tiết ra
(toán học) có thể khử
Có thể rút ra (yếu tố...)
Chuyên ngành
Toán & tin
bỏ được, khử được
Kỹ thuật chung
khử được
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Eliminant
Danh từ: cách loại trừ, kết thúc, -
Eliminate
/ ɪˈlɪməˌneɪt /, Ngoại động từ: loại ra, loại trừ, loại bỏ, thải trừ, (sinh vật học)... -
Eliminated strain
biến dạng giới hạn, -
Eliminating entry
bút toán triệt tiêu, -
Elimination
/ i¸limi´neiʃən /, Danh từ: sự loại ra, sự loại trừ, (sinh vật học) sự bài tiết, sự lờ... -
Elimination by addition or subtraction
phép khử bằng cộng hay trừ, -
Elimination by substitution
khử (tần số) bằng phép thế, khử bằng phương pháp thế, -
Elimination chromatin
chất nhiễm sắc bị đào thải, -
Elimination elevator
sự loại trừ, -
Elimination factor
hệ số loại trừ, hệ số khử, -
Elimination of Bids
loại bỏ hồ sơ dự thầu, loại bỏ hồ sơ dự thầu là việc không xem xét tiếp hồ sơ dự thầu trong quá trình đánh giá... -
Elimination of an unknown
khử một ẩn, -
Elimination of constants
phép khử hằng số, -
Elimination of unknown
khử ẩn (số), -
Elimination of unknowns
sự khử ẩn số, -
Eliminative
/ i´liminətiv /, -
Eliminator
/ i´limi¸neitə /, Danh từ (kỹ thuật): thiết bị loại, thiết bị thải, thiết bị khử nước,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.