- Từ điển Anh - Việt
Emulative
Nghe phát âmMục lục |
/´emjulətiv/
Thông dụng
Tính từ
Thi đua
- emulative spirit
- tinh thần thi đua
( + of) ganh đua với (ai), cố gắng ganh đua với (ai)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Emulator
/ 'emjuleitə /, Danh từ: người thi đua, Đối thủ, Kỹ thuật chung:... -
Emulator High Level Language Application Programming Interface (EHLLAPI)
giao diện lập trình ứng dụng ngôn ngữ bậc cao của bộ mô phỏng, -
Emulator circuit
mạch mô phỏng, -
Emulator generation
sự tạo bộ mô phỏng, -
Emulgator
chất nhũ tương hóa, -
Emulgent
lọc thuốc lợi (tiểu , mật), -
Emulous
/ ´emjuləs /, Tính từ: ( + of) tích cực noi gương (ai), ham muốn, khao khát (danh vọng...), có ý thức... -
Emulously
Phó từ: với ý thức thi đua, với động cơ ganh đua, cạnh tranh, -
Emulousness
/ ´emjuləsnis /, -
Emulsible
Tính từ: có thể chuyển thành thể sữa; có thể nhũ tương hoá, -
Emulsifed asphalt
nhũ tương at-phan, -
Emulsifiability test
sự thử khả năng nhũ tương hóa, -
Emulsifiable
nhũ tương hóa dược, dễ nhũ tương hóa, -
Emulsifiable oil
dầu nhũ hóa học, -
Emulsificable oil
dầu nhũ hoá được, -
Emulsification
/ i¸mʌlsifi´keiʃən /, Danh từ: sự chuyển thành thể sữa, Xây dựng:... -
Emulsification action
tác dụng nhũ tương hóa, -
Emulsification test
kiểm tra độ nhờn, phép thử nhũ tương hóa, -
Emulsified
được nhũ hóa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.