- Từ điển Anh - Việt
End lathe
Xem thêm các từ khác
-
End lay
ở đầu mút, -
End line
cạnh khép kín (đa giác), cạnh khép kín (của đa giác), -
End link
khâu cuối, khâu nối, -
End loss
tổn hao cuối, -
End mark
dấu hiệu kết thúc, nhãn kết thúc, dấu kết thúc, vạch dấu tận cùng, dấu hết, -
End matching
sự làm khớp các đầu mút, -
End measure
căn mẫu đo, thang đo chiều dài, số đo cuối, -
End mill
dao phay mặt đầu, dao phay ngón, dao phay trụ đứng, đầu lưỡi phay, shank-type end mill, dao phay mặt đầu cán liền, shank-type... -
End mill reamer
mũi dao khoét mặt đầu, dao khoét mặt đầu, mũi khoét, -
End milling
sự phay đầu mút, sự phay mặt đầu, -
End moment
mô-men mút, -
End moments
mômen ở biên, mômen ngàm, -
End month settlement
quyết toán cuối tháng (trong giao dịch chứng khoán), toán cuối tháng (trong giao dịch chứng khoán), thanh toán cuối tháng, -
End moraine
băng tích cuối, băng tích hữu hạn, -
End motion
dịch chuyển hướng trục, -
End node
nút đầu cuối (của cây), mấu hết, lá, nút cuối, authorized end node, nút cuối được phép, composite end node, nút cuối hỗn... -
End node (EN)
nút cuối, egress node/end node (en), nút nguồn/nút cuối -
End node control point (ENCP)
điểm điều khiển nút cuối, -
End of (the) year
cuối năm, balance at the end of the year, số dư cuối năm -
End of Burst (DQDB) (EOB)
kết thúc chùm (khối) (dqdb),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.