- Từ điển Anh - Việt
Engineering cost
Nghe phát âmMục lục |
Kỹ thuật chung
chi phí xây lắp
Xây dựng
kinh phí xây dựng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Engineering creative activity
sự sáng tạo kỹ thuật, -
Engineering cybernetics
điều khiển học kỹ thuật, -
Engineering data
số liệu kỹ thuật, -
Engineering data control (EDC)
sự điều khiển dữ liệu kỹ thuật, sự kiểm soát số liệu kỹ thuật, -
Engineering decision analysis
phân tích quyết định xây dựng, -
Engineering department
phòng công nghệ, phòng kỹ thuật, phòng thiết kế, phòng kỹ thuật, phòng kỹ thuật công trình, -
Engineering department of construction projects
sở xây dựng, -
Engineering design
sự thiết kế kỹ thuật, -
Engineering design bureau
phòng thiết kế kỹ thuật, -
Engineering design review
thẩm tra thiết kế công trình, -
Engineering development
đối tượng xây dựng, hạng mục công trình xây dựng, -
Engineering documentation
hồ sơ kỹ thuật, -
Engineering drawing
kỹ thuật họa, bản vẽ công trình, bản vẽ kỹ thuật, vẽ kỹ thuật, -
Engineering economic analysis
phân tích kinh tế xây dựng, -
Engineering electronics
điện tử học kỹ thuật, -
Engineering engineer
kỹ thuật, -
Engineering facilities
phương tiện kỹ thuật, -
Engineering factory
công trình xây dựng cơ khí, -
Engineering feasibility
tính hiện thực kỹ thuật, -
Engineering geodesy
trắc địa công trình,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.