- Từ điển Anh - Việt
Enterprise network
Nghe phát âmToán & tin
mạng doanh nghiệp
Giải thích VN: Trong suốt những năm của thập niên 80 đến những năm đầu thập niên 90, các tổ chức bắt đầu thiết lập những hệ thống mạng cục bộ để nối kết máy tính trong các phòng ban hay nhóm làm việc lại với nhau. Người điều hành phòng ban các cấp thường quyết định loại máy tính và hệ thống mạng nào mà họ muốn cài đặt. Cuối cùng, các tổ chức nhìn thấy lợi nhuận trong việc xây dựng những hệ thống mạng doanh nghiệp, nó cho phép người ta làm việc với nhau thông qua hệ thống trao đổi e-mail của tổ chức dựa trên các phần mềm hợp tác. Một hệ thống mạng doanh nghiệp sẽ nối kết tất cả các mạng của phòng ban hay nhóm làm việc độc lập lại thành hệ thống mạng xuyên công ty, có khả năng cho phép tất cả các máy tính của người sử dụng truy cập đến bất cứ dữ liệu hay tài nguyên máy tính nào. Nó cũng cung cấp khả năng tương tác giữa các hệ thống tự trị và hệ thống hỗn hợp, và rốt cục sẽ giảm số giao thức truyền thông đang sử dụng. Để vươn tới mục đích này, các tổ chức công nghiệp đã được hình thành để tạo ra các tiêu chuẩn mở, và mỗi nhà cung cấp sẽ phát triển chiến lược riêng của họ.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Enterprise number
số điện thoại xí nghiệp, -
Enterprise on a large scale
xí nghiệp lớn, -
Enterprise on a small scale
xí nghiệp nhỏ, -
Enterprise size
quy mô xí nghiệp, -
Enterprise tax
thuế xí nghiệp, -
Enterprise union
công đoàn xí nghiệp, -
Enterprise value
giá trị kinh doanh liên tục của xí nghiệp, -
Enterprise zone
đặc khu kinh tế, -
Enterpriser
Danh từ: người dám làm, -
Enterprises' Property and Capital Management Department
cục quản lý vốn và tài sản doanh nghiệp, -
Enterprising
/ ´entəpraiziη /, Tính từ: mạnh dạn, dám nghĩ dám làm, Từ đồng nghĩa:... -
Enterprising spirit
óc dám làm, óc tiến thủ, tinh thần ham lập nghiệp, tinh thần sự nghiệp, -
Enterprisingly
Phó từ: mạnh dạn, more and more foreign businessmen invest enterprisingly their capital in vietnam, ngày càng... -
Enters
, -
Entertain
/ ,entə'tein /, Ngoại động từ: tiếp đãi; chiêu đãi, giải trí, tiêu khiển, nuôi dưỡng, ấp... -
Entertain order (to...)
nhận (đơn) đặt hàng, -
Entertainer
/ ¸entə´teinə /, Danh từ: người tiếp đãi, người chiêu đãi, người làm trò mua vui (hát, múa...... -
Entertaining
/ ,entə'teiniɳ /, Tính từ: giải trí, vui thú, thú vị, Từ đồng nghĩa:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.