- Từ điển Anh - Việt
Envisage
Nghe phát âmMục lục |
/in´vizidʒ/
Thông dụng
Ngoại động từ
Nhìn thẳng vào mặt (ai)
Đương đầu với (sự nguy hiểm, sự việc...)
Dự tính, vạch ra (kế hoạch...); nhìn trước
hình thái từ
- Ved: envisaged
- Ving:envisaging
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- conceive , envision , fancy , fantasize , image , picture , see , think , vision , visualize , confront , consider , regard
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Envisagement
Danh từ: sự nhìn thẳng vào mặt, sự đương đầu, sự dự tính, sự nhìn trước, -
Envision
/ in´viʒən /, Ngoại động từ: nhìn thấy như trong ảo ảnh, (từ mỹ,nghĩa mỹ) mường tượng,... -
Envolop
Toán & tin: bao hình, bao, envolop of characteristics, bao hình các đặc tuyến, envolop of urves, bao hình... -
Envoy
/ ´envɔi /, Danh từ: phái viên, đại diện; đại diện ngoại giao, công sứ, Từ... -
Envoyship
Danh từ: chức phái viên, chức đại diện, chức đại diện ngoại giao, -
Envy
/ ´envi /, Danh từ: sự thèm muốn, sự ghen tị, sự đố kỵ, vật làm người ta thèm muốn; người... -
Envyingly
/ ´enviiηgli /, -
Enwind
/ in´waind /, ngoại động từ .enwound, cuộn tròn, xung quanh, -
Enwomb
Ngoại động từ: cất trong bụng, cất trong lòng, cất kín, -
Enwrap
/ in´ræp /, Ngoại động từ: bọc, quấn, Hình thái từ: Kinh... -
Enwreathe
/ in´ri:ð /, Ngoại động từ: kết vòng hoa chung quanh, đặt vòng hoa lên đầu, bện, tết, -
Enyo
Danh từ: nữ thần hiến đấu (thần thoại hy-lạp),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.