- Từ điển Anh - Việt
Eraser
Nghe phát âmMục lục |
/i´reizə/
Thông dụng
Danh từ
Người xoá, người xoá bỏ
Cái tẩy, cái cạo
Giẻ lau bảng tha thiết
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
bộ xóa
cái tẩy
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Eraser button
nút xóa, -
Erasibility
Danh từ: khả năng xoá được, tẩy được, tính xóa được, erasibility of storage, tính xóa được... -
Erasibility of storage
tính xóa được của bộ nhớ, -
Erasing
, -
Erasing current
dòng xóa, -
Erasing field
từ trường xóa, -
Erasing head
đầu tẩy, đầu xóa, -
Erasing knife
dao cạo bản vẽ, -
Erasing magnetic head
đầu từ xóa, -
Erasing rate
tốc độ xóa, -
Erasing speed
tốc độ xóa, -
Erasion
(sự) nạo, cạo, -
Erassibility
Toán & tin: tính xoá được, tính khử được, -
Erastian
/ i´ræstjən /, tính từ, thuộc học thuyết chủ trương nhà nước chiếm ưu thế trong lĩnh vực tôn giáo, danh từ, người chủ... -
Erastianism
/ i´ræstjə¸nizəm /, danh từ, học thuyết chủ trương ưu thế nhà nước trong lĩnh vực tôn giáo, -
Erasure
/ i´reiʒə /, Danh từ: sự xoá, sự xoá bỏ, vết xoá, vết cạo, Toán &... -
Eratics
tảng lăn (trôi), đá lang thang, phiên nham, -
Eratosthenes sieve
sàng eratosthenes, -
Erb s palsy
liệt erb. liệt một phần cánh tay do tổn thương tùng thần kinh cánh tay., -
Erbium
/ ´ə:biəm /, Danh từ: (hoá học) ebiri, Kỹ thuật chung: ecbi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.