- Từ điển Anh - Việt
Estimate tare
Xem thêm các từ khác
-
Estimate value
giá trị ước tính, -
Estimated
/ ´estimeitid /, Toán & tin: được ước lượng, Kỹ thuật chung:... -
Estimated Environmental Concentration
nồng độ môi trường được tính, nồng độ thuốc trừ sâu được tính trong một hệ sinh thái. -
Estimated Mean Time Between Failure (EMTBF)
thời gian trung bình ước lượng giữa hai lần sự cố, -
Estimated amount of damage
tổng số tổn thất ước tính, -
Estimated bad debt
nợ khó đòi ước tính, -
Estimated balance sheet
bảng tổng kết tài sản ước tính, -
Estimated capital
vốn dự tính, -
Estimated compression ratio
hệ số nén ước lượng, -
Estimated cost
giá tự toán, giá dự toán, phí tổn dự tính, phí tổn ước tính, estimated cost system, phương thức phí tổn ước tính, estimated... -
Estimated cost system
phương thức phí tổn ước tính, -
Estimated cost value
giá trị phí tổn ước tính, -
Estimated data
dữ liệu đánh giá, dữ liệu ước lượng, -
Estimated debt
nợ dự kiến, -
Estimated design load
tải trọng thiết kế ước tính, -
Estimated discharge
lưu lượng dự đoán, lưu lượng tính toán, -
Estimated economic life
tuổi thọ, niên hạn kinh tế ước tính, -
Estimated elapsed time
thời gian trôi qua ước lượng, -
Estimated expenditure
chi tiêu ước tính, -
Estimated flight time
thời gian bay qua dự tính,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.