- Từ điển Anh - Việt
Exsiccation
Nghe phát âmMục lục |
/¸eksi´keiʃən/
Thông dụng
Danh từ
Sự làm khô; sự làm khô héo
Sự cô đặc
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
làm khô
sự hút ẩm
Kinh tế
sự hút khô
sự làm khô
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Exsiccative
/ ´eksikətiv /, -
Exsiccator
Danh từ: bình hút ẩm, bình hút ẩm, máy hút ẩm, bình hút ẩm, bình hút ẩm, -
Exsiccosis
/ ¸eksi´kousis /, Y học: tình trạng mất nước, -
Exsomatize
lấy ra ngoài cơ thể, -
Exsorption
ngoại hấp, ngoại thấm hút, -
Exstipulate
Tính từ: (thực vật) thiếu lá mầm, -
Exstrophy
(sự) lộn ra, -
Exstrophy of the bladder
lộn bàng quang, -
Exsucceous
Danh từ: (thực vật) khô, không có nhựa, -
Exsufflation
Danh từ: sự thở ra cố gắng, Y học: (sự) rút khí, -
Exsufilation
sự rút khí, sự rút khí, -
Extant
/ ´ekstənt /, Tính từ: (pháp lý) hiện có, hiện còn, Từ đồng nghĩa:... -
Extasy
/ 'ekstəsi /, như ecstasy, -
Extemal lighting
chiếu sáng bên ngoài, -
Extemporal
/ iks´tempərəl /, tính từ, không hề chuẩn bị trước; ứng khẩu, -
Extemporaneity
như extemporaneousness, -
Extemporaneous
/ iks¸tempə´reiniəs /, Tính từ: (được nói hoặc làm) không suy nghĩ hoặc chuẩn bị trước; tuỳ... -
Extemporaneously
Phó từ: tùy ứng, ứng khẩu, ngẫu ứng, -
Extemporaneousness
/ iks¸tempə´reiniəsnis /, danh từ, tính ứng khẩu, tính tuỳ ứng, -
Extemporarily
/ eks¸tempə´rɛərili /,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.