Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Extra

Nghe phát âm

Mục lục

/'ekstrə/

Thông dụng

Tính từ

Thêm, phụ, ngoại
Thượng hạng, đặc biệt

Phó từ

Thêm, phụ, ngoại
to work extra
làm việc thêm ngoài
Hơn thường lệ, đặc biệt

Danh từ

Cái phụ, cái thêm; món phải trả thêm
Bài nhảy thêm
(điện ảnh) vai phụ, vai cho có mặt
Đợt phát hành đặc biệt (báo)

Chuyên ngành

Toán & tin

bổ sung; đặc biệt hơn

Xây dựng

món thêm

Kỹ thuật chung

bổ sung
extra bit capacity
lưu lượng của bit bổ sung
extra digit
chữ số bổ sung

Kinh tế

đặc hạng
hảo hạng
extra best quality
phẩm chất thượng hảo hạng
hơn thường lệ
ngoại
extra allowance
trợ cấp ngoại ngạch
extra charges
phí dụng ngoại ngạch
extra cost
phí tổn ngoại ngạch
extra freight
vận phí ngoại ngạch
extra premium
ngoại ngạch
extra statutory concession
sự châm chước ngoài pháp luật
extra time to pay
tiền trả thêm ngoài giờ
extra-budgetary
ngoại ngân sách
extra-budgetary accounts
chương mục ngoài ngân sách
extra-budgetary accounts
tài khoản ngoài ngân sách
extra-budgetary accounts
trương mục ngoài ngân sách
extra-budgetary funds
vốn ngoài ngân sách
extra-budgetary post
chức vị ngoài ngân sách
extra-budgetary resources
nguồn vốn ngoài ngân sách
ngoại ngạch
extra allowance
trợ cấp ngoại ngạch
extra charges
phí dụng ngoại ngạch
extra cost
phí tổn ngoại ngạch
extra freight
vận phí ngoại ngạch
phí trả thêm
extra postage
bưu phí trả thêm
quá
rất
sản phẩm đặc hạng
siêu
extra extra
siêu cấp
extra extra
siêu siêu đẳng
extra profit
siêu lợi nhuận
số phát hành đặc biệt
số phát hành đặc biệt (báo chí)
sự vật hoặc số người tăng thêm
thêm
dividend extra
cổ tức chia thêm
extra charges
số tiền tính thêm
extra charges on heavy lift
phí tính thêm cho hàng quá nặng
extra charges on long length
phí tính thêm cho hàng hóa dài (trên 9 mét)
extra charges on long length
phí tính thêm cho hàng quá dài (trên 9 mét)
extra cost
chi phí thêm
extra dividend
cổ tức trả thêm
extra expense
chi phí thêm
extra expense insurance
bảo hiểm thêm cho những khoản chi bất ngờ
extra freight
tính thêm
extra person
người thêm
extra postage
bưu phí trả thêm
extra premium
phí bảo hiểm trả thêm
extra time to pay
tiền trả thêm ngoài giờ
extra work
việc làm thêm giờ
optional extra
phụ phí chọn lựa (của người mua trả thêm)
optional extra
vật có thêm tùy chọn
take in extra work
nhận việc làm thêm
take in extra work (to..)
nhận việc làm thêm
thừa
thượng hạng

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
added , additional , ancillary , another , auxiliary , beyond , button * , extraneous , extraordinary , fresh , further , fuss * , gingerbread , gravy * , ice * , in addition , inessential , in reserve , in store , lagniappe * , leftover , more , needless , new , one more , optional , other , over and above , perk * , plus , redundant , reserve , spare , special , superfluous , supernumerary , supplemental , supplementary , surplus , tip , unnecessary , unneeded , unused , de trop , excess , supererogatory , accessory , adjunctive , superior , supervenient
adverb
considerably , especially , exceptionally , extraordinarily , extremely , markedly , noticeably , rarely , remarkably , uncommon , uncommonly , unusually , awfully , dreadfully , eminently , exceedingly , greatly , highly , most , notably
noun
addendum , addition , adjunct , affix , appendage , appurtenance , attachment , bonus , complement , extension , supernumerary , supplement , accessory , added , additional , afterthought , ancillary , annex , appendix , fringe benefit , lagniappe , leftover , more , odd , over , perk , perquisite , plus , postscript , redundance , redundancy , reinforcement , reserve , spare , special , stand-in , superabundance , supererogation , superfluity , superfluous , superior , supervenient , supplemental , supplementary , surcharge , surplus , unusually

Từ trái nghĩa

adjective
basic , elementary , essential , fundamental , integral , necessary
noun
basic , essential , fundamental , necessity

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top