- Từ điển Anh - Việt
FORMDEF (form definition)
Xem thêm các từ khác
-
FORTH (FOURTH-generation programming language)
ngôn ngữ forth, -
FORTRAN
viết tắt, (tin học) ngôn ngữ fortran ( formula translation), ngôn ngữ fortran, efl ( extended fortran language ), ngôn ngữ fortran mở... -
FORTRAN (FORmula TRANslation)
ngôn ngữ lập trình fortran, -
FORTRAN language
ngôn ngữ fortran, efl ( extended fortran language ), ngôn ngữ fortran mở rộng, extended fortran language (efl), ngôn ngữ fortran mở rộng -
FOR loop
chu trình for, vòng lặp for, -
FOR statement
câu lệnh for, -
FORmula TRANslator (FORTRAN)
ngôn ngữ fortran, -
FOX message
thông báo fox, -
FPA (floating-point accelerator)
máy gia tốc dấu chấm động, -
FPP (floating point processor)
bộ xử lý dấu phẩy động, -
FPS or fps
fít-pao-giây, -
FPU (floating-point unit)
bộ (xử lý) dấu chấm động, -
FP (functional programming)
sự lập trình chức năng, -
FR
kiểu xe có động cơ phía trước, bánh chủ động phía sau, -
FRAM (ferroelectric random access memory)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên sắt điện, -
FRFH (frame-relay frame handler)
bộ xử lý chuyển tiếp khung, -
FRL (frame representation language)
ngôn ngữ biểu diễn khung, -
FRR (functional recovery routine)
thủ tục phục hồi chức năng, -
FRS
hệ thống khôi phục nhanh, -
FRSE (frame-relay switching equipment)
chuyển tiếp khung, thiết bị chuyển mạch,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.