- Từ điển Anh - Việt
Factoring
Mục lục |
/'fæktəriη/
Thông dụng
Danh từ
Sự phân tích thành thừa số
- scale factoring
- sự chọn thang tỉ lệ
Chuyên ngành
Toán & tin
sự phân tích (thành nhân tử)
- scale factoring
- chọn ty độ, sự chọn thang tỷ lệ
Kinh tế
bao thanh toán
- discount factoring
- bao thanh toán chiết khấu
- export factoring
- bao thanh toán xuất khẩu
- maturity factoring
- bao thanh toán đến hạn
- undisclosed factoring
- người bao thanh toán không lộ tên
bao thanh toán tương đối
phân tích thành thừa số
phương pháp đại lý mua nợ
tự chịu lời lỗ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Factoring company
công ty mua nợ bao thu, -
Factorisable
Toán & tin: phân tích được (thành nhân tử), -
Factorisable group
nhóm phân tích được, -
Factorisation
/ 'fæktərai'zeiʃn /, Danh từ: sự tìm thừa số, -
Factorisation of a transformation
sự phân tích một phép biến đổi, -
Factorise
/ 'fæktəraiz /, Ngoại động từ: tìm thừa số của (một số), -
Factorization
/ 'fæktərai'zeiʃn /, như factorisation, -
Factorize
/ 'fæktəraiz /, như factorise, -
Factors
, -
Factors market
thị trường các yếu tố sản xuất, -
Factors of production
các yếu tố sản xuất, -
Factors of safety
hệ số an toàn, -
Factors of safety/safety factor
hệ số an toàn, -
Factorship
/ 'fæktəʃip /, Danh từ: nghề làm đại lý hãng buôn, -
Factory
/ 'fæktəri /, Danh từ: nhà máy, xí nghiệp, xưởng, (sử học) đại lý ở nước ngoài (của một... -
Factory-built
Toán & tin: (máy tính ) chế tạo ở nhà máy, -
Factory-gate price
giá xuất xưởng, -
Factory-hand
công nhân nhà máy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.