- Từ điển Anh - Việt
Failure to deliver the goods
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Failure to give
không giao được mặt bằng, -
Failure to give notice
sự không thông báo trước, -
Failure to give possession of site
không giao được mặt bằng, -
Failure to insure
không thực hiện bảo hiểm, -
Failure to make payments
biện pháp giải quyết về việc không thanh toán, -
Failure to pass tests on completion
hậu quả của việc thử nghiệm khi hoàn thành không đạt, -
Failure to pay an instalment
sự sai hẹn trả góp, -
Failure to perform an obligation
sự chưa hoàn thành nghĩa vụ, -
Failure to present
sự chưa thể trình (phiếu khoán), -
Failure to protest
sự chưa thể làm chứng thư từ chối thanh toán, -
Failure to remedy
không sửa chữa được những sai sót, -
Failure to take delivery
sự chưa thể nhận hàng, -
Failure under bending
sự phá hoại do uốn, -
Failure zone
vùng phá hủy, miền phá hoại, -
Failureproofness
tính an toàn, -
Failures
, -
Fain
/ fein /, động từ + cách viết khác : (faní)/feinz/ (fens) /fenz/: xin miễn, tính... -
Faineance
Danh từ: faineance, sự ăn không ngồi rồi, sự lười biếng -
Faineancy
/ ,feini'ənsi /, Danh từ:, -
Fained
,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.