Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Fake

Nghe phát âm

Mục lục

/feɪk/

Thông dụng

Danh từ

(hàng hải) vòng dây cáp

Ngoại động từ

(hàng hải) cuộn (dây cáp)

Danh từ

Vật làm giả, đồ giả mạo; đồ cổ giả mạo
Báo cáo bịa
( định ngữ) giả, giả mạo
a fake monk
kẻ giả danh thầy tu

Ngoại động từ

Làm giống như thật
Làm giả, giả mạo
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ứng khẩu (một đoạn nhạc jazz)

hình thái từ

Chuyên ngành

Kỹ thuật chung

cuộn cáp

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
affected , artificial , assumed , bogus , concocted , counterfeit , fabricated , fictitious , forged , fraudulent , invented , make-believe , mock , phony , pretended , pseudo * , reproduction , sham , simulated , spurious , false , suppositious , supposititious
noun
actor , bluffer , charlatan , cheat , counterfeit , deception , fabrication , faker , flimflam * , forgery , four-flusher , fraud , gold brick , hoax , imitation , imposition , imposture , junque , make-believe , mountebank , phony , plant * , pretender , pretense , pseudo * , put-on , reproduction , scam , sham * , sleight , spoof , swindle , trick , humbug , impostor , quack , sham
verb
act , affect , assume , bluff , copy , counterfeit , disguise , dissimulate , fabricate , feign , forge , put on , put on an act * , sham , simulate , spoof , pretend , falsify , doctor , fictionalize , fictionize , dissemble , play-act , pose , ad-lib , extemporize , make up , (slang) cheat , bogus , cheat , defraud , fabrication , false , fictitious , forged , fraudulent , fraudulently , fudge , hoax , humbug , imitation , imposter , invented , manipulate , manufacture , phony , scam , spurious , supposititious , swindle

Từ trái nghĩa

adjective
genuine , original , real , true , truthful
noun
original , reality

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Fake reflection

    sự phản xạ giả,
  • Faked

    ,
  • Fakement

    / 'feikmənt /, Danh từ: sự làm giống như thật; sự làm giả,
  • Faker

    / 'feikə /, danh từ, kẻ giả mạo, kẻ lừa đảo, (từ mỹ,nghĩa mỹ) người bán rong đồ nữ trang rẻ tiền, Từ...
  • Faker's place

    nơi cách ly trên tàu,
  • Fakery

    / 'feikəri /, danh từ, sự làm giả, vật làm giả,
  • Faking

    ,
  • Fakir

    / 'fei:kiə /, Danh từ: fakia, thầy tu khổ hạnh, Từ đồng nghĩa: noun,...
  • Fakirism

    / 'fei.ki.ri.zm /, Danh từ: cách tu khổ hạnh của các fakia ấn Độ,
  • Fal-lal

    / 'fæ'læl /, Danh từ: vật trang trí, quần là áo lượt,
  • Falangist

    / fə'lɑ:nʤist /, Danh từ: Đảng viên đảng pha-lăng (một đảng phát xít ở tây-ban-nha),
  • Falbala

    / 'fælbələ /, danh từ, viền đăng ten, riềm ren,
  • Falcate

    / 'fælkeit /, Tính từ: (sinh vật học) cong hình lưỡi liềm,
  • Falcated

    / 'fælkeitid /, tính từ, (sinh vật học) cong hình lưỡi liềm,
  • Falcation

    / fæl'keitʃn /, Danh từ: tình trạng có dạng liềm,
  • Falchion

    / 'fɔ:ltʃn /, Danh từ: mã tấu,
  • Falciform

    / 'fælsifɔ:m /, Tính từ: (giải phẫu) hình lưỡi liềm,
  • Falciform ligament

    dây chằng liềm,
  • Falciform ligament of liver

    dây chằng hình liềm gan,
  • Falciform lobule

    hồi chêm,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top