- Từ điển Anh - Việt
Fallow
Nghe phát âmMục lục |
/'fælou/
Thông dụng
Danh từ
Đất bỏ hoang
Tính từ
Không canh tác, bỏ hoang
Không được trau dồi, không được rèn luyện (trí tuệ, trí óc)
Ngoại động từ
Bỏ hoang
hình thái từ
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
đất bộ hóa
đất bỏ hoang
đất lưu canh
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- dormant , idle , inert , neglected , quiescent , resting , slack , uncultivated , undeveloped , unplanted , unplowed , unproductive , unseeded , untilled , unused , vacant , virgin , inactive , lea
Từ trái nghĩa
adjective
- active , cultivated , developed , used
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Fallow-deer
/ 'fæloudiə /, Danh từ: (động vật học) con đama, -
Fallow farming
lưu canh, -
Fallow ground
đất bị bỏ hóa, -
Fallowed
, -
Fallowing
/ 'fælouiɳ /, Danh từ: tình trạng hoang hoá, không trồng trọt, phép để hoá, -
Fallowing joint
mối nối lồng vào, -
Falls
, -
Falnk roll
thịt bò băm viên, -
Falschood
Toán & tin: (toán (toán logic )ic ) sự sai, falsi regular falschood, phương pháp đặt sai -
False
Tính từ: sai, nhầm, không thật, giả, dối trá, lừa dối, phản trắc; giả dối, Phó... -
False-faced
/ 'fɔ:ls'feist /, Tính từ: giả vờ ngoài mặt, -
False-hearted
/ 'fɔ:ls'hɑ:tid /, tính từ, lọc lừa, dối trá, phản trắc, phản phúc, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
False-swearer
/ ,fɔ:ls'sweərə /, Danh từ: lời thề giả dối, -
False-swearing
/ ,fɔ:ls'sweəriɳ /, Danh từ: lời thề giả dối, -
False-teeth
/ 'fɔ:ls.ti:θ /, Danh từ số nhiều: răng giả, -
False Colour (FC)
màu giả, -
False Ground (FG)
đất giả, -
False add
cộng giả, cộng sai, -
False alarm
Thành Ngữ: Kỹ thuật chung: báo động giả, false alarm, báo động giả;... -
False albuminuria
anbumin niệu giả,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.