- Từ điển Anh - Việt
Family circle
Thông dụng
Danh từ
Nhóm người thân thuộc bè bạn trong gia đình
Xem thêm các từ khác
-
Family circumstances
hoàn cảnh gia đình, -
Family company
công ty gia tộc, -
Family computer
máy tính gia đình, -
Family credit
tiền trợ cấp gia đình, trợ cấp gia đình, -
Family crest
Thành Ngữ:, family crest, hình dấu riêng của gia đình -
Family doctor
Danh từ: thầy thuốc gia đình, Y học: bác sĩ giađình, Từ... -
Family formation
sự hình thành họ nhóm, -
Family grouping
danh từ, lối dạy trẻ em tuổi khác nhau trong cùng một lớp, -
Family grouping (school)
trường theo nhóm gia đình, -
Family income
thu nhập gia đình, family income policy, đơn bảo hiểm thu nhập gia đình, family income supplement, phụ cấp cho thu nhập gia đình -
Family income policy
đơn bảo hiểm thu nhập gia đình, -
Family income supplement
phụ cấp cho thu nhập gia đình, -
Family law
Danh từ: bộ phận luật về gia đình, -
Family life cycle
chu kỳ sống của gia đình, chu kỳ theo đời sống gia đình, -
Family life style
nếp sống gia đình, -
Family likeness
Danh từ: sự hao hao giống, -
Family man
danh từ, người có gia đình, người chỉ thích sống trong gia đình; người hy sinh hết cho gia đình, -
Family mold
khuôn bộ, -
Family name
danh từ, họ, Từ đồng nghĩa: noun, byname , cognomen , last name -
Family of circles
họ vòng tròn, họ đường tròn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.