- Từ điển Anh - Việt
Favourite
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Tính từ
Được mến chuộng, được ưa thích
One's favourite author
Tác giả mình ưa thích
Danh từ
Người được ưa chuộng; vật được ưa thích
(thể dục,thể thao) ( the favourite) người dự cuộc ai cũng chắc sẽ thắng; con vật (ngựa, chó...) dự cuộc ai cũng chắc sẽ thắng
Sủng thần; ái thiếp, quý phi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Favouritism
/ ´feivəri¸tizəm /, Danh từ: sự thiên vị, -
Favours
, -
Favus
/ ´feivəs /, Danh từ: (y học) bệnh chốc đầu, Xây dựng: favus,Fawn
nâu vàng [màu nâu vàng], Tính từ: nâu vàng, Danh từ: (động vật học)...Fawn-colour
Danh từ: màu da nai,Fawn-coloured
/ ´fɔ:n¸kʌləd /, tính từ, nâu vàng,Fawned
,Fawner
Danh từ: người nịnh hót, a dua, xu phụ kẻ có quyền,Fawning
Tính từ: xu nịnh, bợ đỡ, nịnh hót, Từ đồng nghĩa: adjective,Fax
/ fæks /, Danh từ: bản fax, Động từ: gửi dưới hình thức fax, đánh...Fax (facsimile)
gửi fax,Fax Information Resources System (FIRST)
hệ thống tài nguyên thông tin tài chính,Fax Information Retrieval Support Technology (FIRST)
công nghệ hỗ trợ khôi phục thông tin fax,Fax On Demand (FOD)
fax theo yêu cầu,Fax Recipient
người nhận fax,Fax adapter
bộ điều hợp fax,Fax advertising
quảng cáo fax,Fax card
thẻ fax,Fax machine
máy fax,Fax program
chương trình fax,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.