- Từ điển Anh - Việt
Feedback demodulator
Điện tử & viễn thông
bộ giải điều hồi tiếp
- frequency compressive feedback demodulator
- bộ giải điều hồi tiếp nén tần
- frequency compressive feedback demodulator
- bộ giải điều hồi tiếp tần số
bộ tách sóng hồi tiếp
- frequency compressive feedback demodulator
- bộ tách sóng hồi tiếp tần số
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Feedback factor
hệ số liên hệ ngược, hệ số liên hệ ngưc, hệ số phản hồi, hệ số hồi tiếp, -
Feedback filter
cái lọc hồi tiếp, bộ lọc hồi tiếp, bộ lọc phản hồi, inverse feedback filter, bộ lọc hồi tiếp âm -
Feedback gain
hệ số phản hồi, hệ số phản liên, độ tăng ích bồi dưỡng, -
Feedback generator
máy phát hồi tiếp, -
Feedback inhibition
ức chế hồi dưỡng, kìm hãm hồi dưỡng, -
Feedback loop
vòng (lặp) hồi tiếp, vòng liên hệ ngược, chu trình hồi tiếp, vòng hồi tiếp, vòng phản hồi, -
Feedback oscillator
bộ dao động phản hồi, đèn dao động hồi tiếp, bộ dao động hồi tiếp, -
Feedback path
đường hồi tiếp, -
Feedback ratio
hệ số hồi tiếp, -
Feedback regulator
bộ điều chỉnh thông tin// hồi tiếp, -
Feedback resistor
điện trở hồi tiếp, -
Feedback resolution
độ phân giải hồi tiếp, -
Feedback roads
đường nhanh, -
Feedback sensor
cảm biến phản hồi, -
Feedback servo-system
hệ secvo hồi tiếp, -
Feedback signal
tín hiệu liên hệ, đại lượng đã đo, tín hiệu phản hồi, đích đo, tín hiệu phản hồi, -
Feedback suppressor
bộ triệt hồi dưỡng, bộ xóa hồi dưỡng, -
Feedback system
hệ có liên hệ ngược, hệ thống hồi tiếp, hệ (thống) có phản hồi, hệ (thống) vòng khép kín, hệ thống hồi dưỡng,... -
Feedback transfer function
chức năng chuyển đổi // thông tin hồi tiếp, -
Feedback voltage
điện áp hồi tiếp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.