- Từ điển Anh - Việt
Felt side
Nghe phát âmMục lục |
Kỹ thuật chung
mặt chăn bạt (của giấy)
phía phớt
phía trên
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Felt tip (pen)
bút dạ, -
Felt washer
vòng đệm phớt, vòng đệm chận (đầu), vòng đệm chận (dầu), vòng đệm phớt, vòng phớt, đệm lót chắn dầu, -
Felted fabric backing
lớp phớt đệm, -
Felting
/ ´feltiη /, tính từ, giống nỉ, dạ, phớt, -
Felting power
năng lực tạo giấy dầu, -
Felty
/ ´felti /, tính từ, như nỉ, như dạ, như phớt, -
Felucca
/ fe´lʌkə /, Danh từ: tàu feluc (tàu ven biển loại nhỏ ở địa trung hải), -
Femal strerilization set
dụng cụ tháo vòng, -
Femal urethral crest
mào niệu đạo nữ, -
Female
/ ´fi:meil /, Tính từ: cái, mái, (thuộc) đàn bà con gái, nữ, yếu, nhạt, mờ, (kỹ thuật) có lỗ... -
Female adapter
khớp nối có ren trong, -
Female catheter
thông niệu đạo nữ, -
Female centre plate
cối chuyển hướng dưới, -
Female cone
côn có lắp, mặt côn trong, nón cái, côn neo, -
Female connection
nối âm, nối bên trong, liên kết âm, -
Female connector
đầu nối cái, giắc cắm cái, khâu nối kết, bộ nối có lỗ, bộ nối có lỗ cắm, đầu nối có lỗ cắm, bộ nối cái,... -
Female contact
sự tiếp xúc âm, sự tiếp xúc kiểu hộp, tiếp điểm ổ cắm, -
Female die
khuôn dập, khuôn dưới, khuôn tĩnh, khuôn cái, khuôn tĩnh, -
Female end
đầu loe của ống, -
Female epispadias
niệu đạo nữ xẻ trên,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.