- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Fifa
viết tắt, liên đoàn bóng đá quốc tế ( international association football federation), -
Fife
Danh từ:, -
Fife rail
tay vịn của thượng tầng đuôi tàu, Danh từ: Đường ray quanh cột buồm chính, -
Fifer
/ ´faifə /, danh từ, người thổi sáo, người thổi địch, người thổi tiêu, -
Fifteen
/ ´fif´ti:n /, Tính từ: mười lăm, Danh từ: số mười lăm, Đội bóng... -
Fifteenth
/ ´fif´ti:nθ /, Tính từ: thứ mười lăm, Danh từ: một phần mười... -
Fifteeth
Toán & tin: thứ mười lăm, phần thứ mười lăm, -
Fifth
/ fifθ /, Tính từ: thứ năm, Danh từ: một phần năm, người thứ năm;... -
Fifth (gear)
số 5, -
Fifth against heavy weather
bị nhồi lắc mạnh (tàu thủy), gặp thời tiết xấu, -
Fifth cranial nerve
dây thần kinh sọ v, dây thần kinh sinh ba, -
Fifth disease
bệnh ban đỏ nhiễm khuẩn cấp, -
Fifth generation computer (FGC)
máy tính thế hệ thứ năm, -
Fifth generation language
ngôn ngữ thế hệ thứ năm, -
Fifth venereal disease
bệnh hột xoài, -
Fifth wheel
bánh xe kiểm tra, bánh xe thứ năm, mâm móc hậu, -
Fifth wheel (of coach)
Thành Ngữ:, fifth wheel ( of coach ), vật thừa -
Fifthly
/ ´fifθli /, phó từ, năm là, after presenting the first four objectives , he continued : " fifthly , at any cost , we must better our business... -
Fiftieth
/ ´fiftiiθ /, Tính từ: thứ năm mươi, Danh từ: một phần năm mươi,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.