- Từ điển Anh - Việt
Fillip
Nghe phát âmMục lục |
/´filip/
Thông dụng
Danh từ
Cái búng tay
Sự kích thích; vật kích thích
Chuyện nhỏ mọn; vật không đáng kể
Ngoại động từ
Búng
Đánh nhẹ, đánh khẽ
Kích thích, khuyến khích
Nội động từ
Búng ngón tay, bật ngón tay
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- encouragement , impetus , impulse , incentive , inducement , motivation , prod , push , spur , stimulant , stimulation , stimulator
verb
Xem thêm các từ khác
-
Fillister
/ ´filistə /, Danh từ: (kỹ thuật) cái bào xoi, hình thái từ:Fillister-head screw
vít đầu nhô, vít dùng cho gỗ,Fillister head
vít đầy trụ tròn,Fillister head screw
vít đầu trụ, vít đầu hình trụ, vít đầu hình trụ,Fillister plane
bào soi, bào xoi,Fillistered joint
sự nối mặt bích, sự liên kết mặt bích,Fillmass pump
bơm mật rỉ,Fills
,Filly
/ ´fili /, Danh từ: ngựa cái non, (từ lóng) cô gái trẻ nhanh nhảu,Film
/ film /, Danh từ: màng; mảng thuốc (trên phim ảnh, trên giấy ảnh...), phim, phim ảnh, phim xi nê,...Film-cutter
Danh từ: người lên phim,Film-forming
tạo màng,Film-producer
Danh từ: nhà làm phim,Film-store
viện tư liệu phim,Film-story
Danh từ: chuyện phim,Film-strip
Danh từ: phim đèn chiếu,Film-type cooling tower
tháp làm nguội nước kiểu màng,Film-type evaporator
thiết bị bốc hơi kiểu màng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.