Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Worth

Mục lục

/wɜrθ/

Thông dụng

Tính từ

Đáng giá, có một giá trị nào đó
it is not worth much
cái ấy không đáng giá bao nhiêu
this contract isn't worth the paper it's written on
bản hợp đồng này không đáng giá tờ giấy để viết nó (tức là vô giá trị)
The worth of a thing is best known by the want of it
Khi thiếu cái gì mới biết giá trị của cái đó
Đáng, bõ công (có thể đem lại đền bù thoả đáng hoặc hài lòng nếu làm cái gì)
the book is worth reading
quyển sách đáng đọc
is it worth while?
điều đó có bõ công không?, điều đó có đáng làm không?
to be worth one's salt
làm lụng rất tốt, rất xứng đáng với đồng lương được hưởng
to be worth money
có tiền
to die worth a million
chết để lại bạc triệu

Danh từ

Số lượng cái gì mua được bằng một khoản tiền nào đó
ten pounds' worth of petrol
mười pao ét xăng
Số lượng cái gì kéo dài được trong một khoảng thời gian nào đó
a day's worth of fuel
nhiên liệu dùng cho một ngày
two weeks' worth of supplies
đồ dự trữ cho hai tuần
Giá trị, tính hữu ích
a man of worth
người có giá trị
items of great worth
những món hàng có giá trị lớn

Cấu trúc từ

for all one is worth
(thông tục) làm hết sức mình, ráng sức
for what it is worth
dù gì đi nữa
not worth a damn, a straw, a red cent...
(thông tục) vô giá trị
their promises are not worth a damn
lời hứa của họ hoàn toàn chẳng có giá trị gì
worth it
chắn chắn, rất có thể sẽ trả lại tiền, đáng cố gắng, đáng bỏ thời gian
the new car cost a lot of money, but it's certainly worth it
chiếc ô tô mới mua tốn nhiều tiền, nhưng chắc chắn là nó đáng đồng tiền bỏ ra
worth one's salt
xứng đáng với tiền kiếm được; làm công việc thành thạo
worth one's/its weight in gold
cực kỳ hữu ích, vô giá
worth somebody's while
có lợi, thú vị đối với ai

Chuyên ngành

Toán & tin

giá
worth of a game
(lý thuyết trò chơi ) giá của trò chơi

Kỹ thuật chung

đáng giá
giá

Kinh tế

giá trị
số lượng hàng hóa mua được bằng tiền (bao nhiêu)
tính hữu ích
tổng giá trị tài sản

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
account , aid , assistance , avail , benefit , caliber , class , consequence , cost , credit , desirability , dignity , equivalence , excellence , goodness , help , importance , mark , meaningfulness , merit , moment , note , perfection , price , quality , rate , significance , stature , use , usefulness , utility , valuation , virtue , weight , worthiness , value , appreciation , assets , bounty , deserving , desirable , esteem , estimation , fortune , holdings , honor , integrity , morality , nobleness , possessions , rectitude , riches , sincerity , stability , substance , wealth

Từ trái nghĩa

noun
worthlessness

Xem thêm các từ khác

  • Worth-while

    / /'wə:θ'wail/ /, Tính từ: Đáng giá, bõ công, it is not a worth-while job, đó là một việc làm chẳng...
  • Worth buying

    đáng mua,
  • Worth it

    Thành Ngữ:, worth it, chắn chắn, rất có thể sẽ trả lại tiền, đáng cố gắng, đáng bỏ thời...
  • Worth of a game

    giá của trò chơi,
  • Worth one's/its weight in gold

    Thành Ngữ:, worth one's/its weight in gold, cực kỳ hữu ích, vô giá
  • Worth one's salt

    Thành Ngữ:, worth one's salt, xứng đáng với tiền kiếm được; làm công việc thành thạo
  • Worth seeing

    đáng xem,
  • Worth somebody's while

    Thành Ngữ:, worth somebody's while, có lợi, thú vị đối với ai
  • Worth the price

    đáng giá,
  • Worth to current debt ratio

    tỉ suất vốn và nợ lưu động,
  • Worthful

    Tính từ: (từ hiếm) xứng đáng; được tôn tọng, quí; quí giá,
  • Worthily

    Phó từ: xứng đáng với, đáng làm, Đáng coi trọng, đáng được kính trọng, đáng được cân...
  • Worthiness

    Danh từ: sự xứng đáng với, sự đáng làm, tính chất đáng coi trọng, tính chất đáng được...
  • Worthless

    / 'wə:θlis /, Tính từ: vô dụng, không có giá trị, vô ích, không ra gì, vô lại, có tính xấu (người),...
  • Worthless bill

    chứng khoán không có giá trị, chứng khoán vô giá trị,
  • Worthless cheque

    chi phiếu vô dụng,
  • Worthless currency

    đồng tiền không có giá trị,
  • Worthlessness

    Danh từ: sự vô dụng, sự không có giá trị, sự vô ích, tính không ra gì, tính vô lại, tính xấu...
  • Worthwhile

    / ¸wə:θ´wail /, Kỹ thuật chung: đáng giá, Từ đồng nghĩa: adjective,...
  • Worthy

    / ˈwɜrði /, Tính từ: ( + of) xứng đáng với, đáng làm, Đáng coi trọng, đáng được kính trọng,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top