- Từ điển Anh - Việt
Finishing hardware
Nghe phát âmXây dựng
đồ kim khí hoàn chỉnh
Giải thích EN: Hinges, door pulls, strike plates, and other items fabricated partly for aesthetics and visible on the exterior surfaces of a completed building or other structure.Giải thích VN: Bản lề, tay kéo cửa, tấm mạ lót và các linh kiện khác một phần dùng để trang trí và có thể thấy trên các bề mặt ngoài của một tòa nhà hoặc cấu trúc hoàn thiện.
Xem thêm các từ khác
-
Finishing hydrated lime
vôi tôi hoàn thiện, -
Finishing lathe
máy tiện hoàn thiện, lớp trên mạ, lớp hoàn thiện, -
Finishing machine
máy hoàn thiện, máy mài bóng, máy hoàn thiện bề mặt, máy xoa, máy hoàn thiện mặt đường, concrete finishing machine, máy hoàn... -
Finishing mill
máy cán tinh, -
Finishing nail
đinh hoàn thiện, đinh trang trí, -
Finishing of angle
sự sửa góc, -
Finishing of arched surfaces
sự hoàn thiện bề mặt vòm, -
Finishing of walls external angle
sự hoàn thiện các góc ngoài tường, -
Finishing of walls internal angle
sự hoàn thiện các góc trong tường, -
Finishing operations
các thao tác hoàn thiện, -
Finishing paint
lớp sơn mặt, sơn hoàn thiện, sơn hoàn thiện, -
Finishing painting
sự sơn hoàn thiện, -
Finishing pass
hành trình gia công trình, -
Finishing plaster
lớp trát hoàn thiện, thạch cao trang trí, -
Finishing point
điểm cuối, -
Finishing polish
nước bóng hoàn thiện, -
Finishing reamer
mũi doa tinh, -
Finishing roasting
sự thiêu hoàn thiện, -
Finishing room
phân xưởng hoàn thiện, -
Finishing screed
thước đánh láng, thước xoa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.