- Từ điển Anh - Việt
Fink truss
Mục lục |
Toán & tin
giàn có thanh giằng
Xây dựng
giàn có thanh rằng
trụ đối xứng đỡ mái
Giải thích EN: A symmetrical steel roof truss suitable for spans of up to fifty feet, composed of a pair of braced isosceles triangles based on the sloping sides of the upper chord, with their apices joined by a horizontal tie.Giải thích VN: Trụ đối xứng làm bằng thép dùng để đỡ các mái, phù hợp với các giàn có độ cao50 feet, gồm một cặp tam giác cân được đặt trên mặt nghiêng của đai giàn và được nối với nhua bằng dây nối ngang.
Kỹ thuật chung
giàn kiểu Frink
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Finland
/'finlənd/, Quốc gia: vị trí: cộng hòa phần lan (the republic of finland) là một quốc gia thuộc khu... -
Finlander
Danh từ: người phần-lan, -
Finless
/ 'finlis /, Tính từ: không vây, -
Finlet
/ 'finlit /, Danh từ: vây nhỏ, -
Finn
/ fin /, Danh từ: người phần-lan, -
Finnan
/ 'finən /, Danh từ: (động vật học) cá êfin hun khói ( (cũng) finnan harddock), -
Finnan cod
cá tuyết hun khói, -
Finnan haddock
cá moru xông khói, -
Finned
/ find /, Tính từ: có vây, Cơ - Điện tử: (adj) có gờ, Toán... -
Finned-type condenser
giàn ngưng có cánh, -
Finned-type evaporator
giàn bay hơi có cánh, -
Finned-type evaporator grid
giàn bay hơi có cánh, -
Finned air cooler
dàn làm lạnh không có cánh, -
Finned battery
giàn tỏa nhiệt có cánh, -
Finned can
ống bọc có gân, thùng bao có gân, -
Finned coil
ống xoắn nhỏ, dàn ống có cánh, giàn ống có cánh, -
Finned coil evaporator
giàn bay hơi có cánh, -
Finned condenser
giàn ngưng có cánh, -
Finned conduit
ống dẫn có cánh, -
Finned conduit condenser
dàn ngưng có cánh, giàn ngưng có cánh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.