- Từ điển Anh - Việt
Fire-prevention
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Kỹ thuật chung
phòng hỏa
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Fire-proof
chống được lửa, chịu lửa, không cháy, -
Fire-proof alloy
hợp kim chịu lửa, -
Fire-proof construction
kết cấu chịu lửa, -
Fire-proof covering
vỏ chịu lửa, -
Fire-proof door
cửa chịu lửa, -
Fire-proof grease
mỡ bôi trơn chịu lửa, mỡ không cháy, mỡ chịu lửa, -
Fire-proof wood
gỗ chịu lửa, -
Fire-proofing
sự chịu lửa, chịu lửa, không cháy, -
Fire-proofing tile
ngói chịu lửa, -
Fire-proofness
tính chịu lửa, -
Fire-proofng tile
gạch chịu lửa, -
Fire-protecting curtain
màn chống cháy, -
Fire-protection barrier
thành chống cháy, -
Fire-protection layer
lớp chống cháy, lớp chống cháy, -
Fire-protection of structures
lớp phòng cháy của kết cấu, -
Fire-protection wallboard
tấm chống cháy, tấm chịu lửa, -
Fire-protection water supply
sự cấp nước chữa cháy, -
Fire-protection zone
khu vực phòng cháy, -
Fire-protective
chống cháy, không bị cháy, Tính từ: chống cháy; không bị cháy, -
Fire-pump
Danh từ: bơm chữa cháy, bơm chữa cháy, cháy [bơm chữa cháy],
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.