- Từ điển Anh - Việt
Five partition brick
Xem thêm các từ khác
-
Five percent rule
quy tắc năm phần trăm, -
Five phase
ngũ tướng, -
Five to four
năm phiếu đối bốn, in january of this year , the supreme court , by the narrowest majority , voted five to four to end the ban ., hồi tháng... -
Fivefold
/ ´faiv¸fould /, Tính từ & phó từ: gấp năm lần, Kỹ thuật chung:... -
Fivepenny
/ ´faivpəni /, tính từ, giá năm penni, -
Fiver
/ ´faivə /, Danh từ: (động vật học) đồng năm bảng anh, -
Fives
/ faivz /, Danh từ, số nhiều dùng như số ít: (thể dục,thể thao) bóng ném, -
Fiveway cock
van năm chiều, vòi năm chiều, -
Fix
/ fiks /, Ngoại động từ: Đóng, gắn, lắp, để, đặt, tập trung, dồn (sự nhìn, sự chú ý, tình... -
Fix-up
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự sang sửa, sự sắp đặt, -
Fix Block Architecture (FBA)
cấu trúc khối cố định, -
Fix a Sample
cố định mẫu, một mẫu được “cố định” bằng cách thêm hóa chất có thể ngăn sự thay đổi của chỉ số chất lượng... -
Fix a price
định giá, -
Fix assets and cargo list
tài sản cố định và bản kê khai hàng hóa, -
Fix in
cố định, kẹp chặt, định vị, -
Fix level
mức cố định, -
Fix point
mốc trắc đạc, -
Fix spanner
cờlê, -
Fix the end of reinforcement
giữ cố định đầu cốt thép, -
Fixated
Tính từ: gắn bó, lưu luyến, oversea vietnamese are always fixated on their fatherland, kiều bào việt nam...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.