- Từ điển Anh - Việt
Fix
Nghe phát âm/fiks/
Thông dụng
Ngoại động từ
Đóng, gắn, lắp, để, đặt
Tập trung, dồn (sự nhìn, sự chú ý, tình thân yêu...)
Làm đông lại, làm đặc lại
Hãm (ảnh, màu...); cố định lại
Nhìn chằm chằm
Định, ấn định (vị trí...), quy định phạm vi (trách nhiệm...), quy định, thu xếp
Ổn định (sự thay đổi, sự phát triển một ngôn ngữ)
Sửa chữa; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sang sửa
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bố trí, tổ chức, chuẩn bị, sắp xếp
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hối lộ, đấm mồm (ai)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trừng phạt; trả thù, trả đũa (ai)
Nội động từ
Trở nên vững chắc
Đông đặc lại
( + on, upon) chọn, định
Đứng vào vị trí
Danh từ
Tình thế khó khăn
Sự tìm vị trí; vị trí phát hiện
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người có thể hối lộ được
Cấu trúc từ
out of fix
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mất trật tự, bừa bộn, rối loạn
to get oneself a fix
- tiêm ma túy, chích choác
Chuyên ngành
Toán & tin
cố định
Xây dựng
cố định
Cơ - Điện tử
Cố định, kẹp chặt, hãm, định vị
Hóa học & vật liệu
làm rắn
Điện
sửa sang
Kỹ thuật chung
bắt chặt
bố trí máy
cặp
chỉnh sửa
chống
cô đặc
kẹp
kẹp chặt
ngưng kết
đặt
đặt máy
để
điểm xác định
định vị
lắp cố định
hãm
hiệu chỉnh
sửa chữa
sửa đổi
tu sửa
Kinh tế
gần
hãm
ổn định lại
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- box * , corner * , dilemma , embarrassment , hole * , hot water , jam * , mess * , pickle * , plight , predicament , quandary , scrape , spot *
verb
- affix , anchor , attach , bind , catch , cement , congeal , connect , consolidate , couple , embed , entrench , fasten , freeze to , glue , graft , harden , implant , inculcate , infix , ingrain , install , instill , link , locate , lodge , moor , nail down * , pin , place , plant , position , rigidify , rivet , root , secure , set , settle , solidify , stabilize , stay put , steady , stick , stiffen , thicken , tie , agree on , appoint , arrange , arrive at , conclude , define , establish , limit , name , resolve , solve , specify , work , work out , adjust , amend , correct , debug , doctor , do up * , emend , face-lift * , fiddle with , overhaul , patch , put to rights , rebuild , recondition , reconstruct , regulate , restore , retread , revamp , revise , see to * , sort , tune up , dispose , frame , prearrange , precontrive , predesign , preorder , preplan , put up , rig * , set up , stack the deck , concenter , concentrate , direct , fixate , level at , put , fit , get , get ready , heat , make , make up , microwave , prepare , ready , warm , whip up * , bribe , buy , buy off , corrupt , fiddle * , have , lubricate , maneuver , pull strings , reach , square , suborn , tamper with , cook someone’s goose , get * , get even , get revenge , hurt , pay back , punish , take retribution , ensconce , seat , clip , etch , grave , impress , imprint , inscribe , stamp , decree , impose , lay down , ordain , prescribe , dispose of , negotiate , assign , blame , impute , pin on , fix up , mend , repair , right
Từ trái nghĩa
noun
verb
- change , destroy , disarrange , disorganize , unsettle , disturb , ignore , neglect , break , corrupt , unfix , forget , look away , eat out , play fair , aid , assist , help
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Fix-up
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự sang sửa, sự sắp đặt, -
Fix Block Architecture (FBA)
cấu trúc khối cố định, -
Fix a Sample
cố định mẫu, một mẫu được “cố định” bằng cách thêm hóa chất có thể ngăn sự thay đổi của chỉ số chất lượng... -
Fix a price
định giá, -
Fix assets and cargo list
tài sản cố định và bản kê khai hàng hóa, -
Fix in
cố định, kẹp chặt, định vị, -
Fix level
mức cố định, -
Fix point
mốc trắc đạc, -
Fix spanner
cờlê, -
Fix the end of reinforcement
giữ cố định đầu cốt thép, -
Fixated
Tính từ: gắn bó, lưu luyến, oversea vietnamese are always fixated on their fatherland, kiều bào việt nam... -
Fixation
/ fik´seiʃən /, Danh từ: sự đóng chặt vào, sự làm cho dính lại, sự ngưng kết, sự đông lại,... -
Fixation abscess
áp xe kết tụ, -
Fixation clamps for securing sterile cov
kẹp giữ và đánh dấu khăn tiệt trùng, -
Fixation forceps
kẹp cố định, -
Fixation mechanism
cơ cấu cố định, cơ cấu kẹp, -
Fixation nystagmus
rung giật nhãn cầu cố định, -
Fixation of the complement
(sự) cố định bổ thể, -
Fixation of thecomplement
(sự) cố định bổ thể, -
Fixation on the form
giữ cho cố định vào ván khuôn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.