- Từ điển Anh - Việt
Fixed-electrode method
Nghe phát âmKỹ thuật chung
phương pháp điện cực cố định
Giải thích EN: A geophysical surveying technique in which one electrode remains stationary while the other is grounded at successively further distances from the stationary one; used in a self-potential prospecting system.Giải thích VN: Kỹ thuật kiểm tra các hiện tượng địa vật lý trong đó một điện cực vẫn giữ nguyên trạng thái tĩnh còn điện cực kia được nối đất ở các vị trí tuần tự cách xa điện cực tĩnh, thường được sử dụng trong hệ thống có khả năng tự bảo vệ.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Fixed-end
mô-men ngàm, -
Fixed-end arch
vòm ngàm 2 đầu, -
Fixed-end beam
dầm cố định, dầm ngàm 2 đầu, -
Fixed-end column
cột cố định, cột ngàm 2 đầu, -
Fixed-ended
có đầu cố định, có đầu bắt chặt (được bắt chặt ở đầu), Tính từ: có đầu bắt chặt,... -
Fixed-field method
phương pháp trường cố định, -
Fixed-form
dạng cố định, fixed-form operation, thao tác dạng cố định -
Fixed-form operation
thao tác dạng cố định, -
Fixed-format menu
menu dạng cố định, trình đơn dạng cố định, -
Fixed-frequencies operation
sự hoạt động trên các tần số ấn định, -
Fixed-frequency magnetron
manhêtrôn tần số cố định, -
Fixed-head
Tính từ: mui không bỏ xuống được (ô tô), -
Fixed-head disk
đĩa có đầu cố định, -
Fixed-income investment
đầu tư thu nhập cố định, -
Fixed-length (a-no)
độ dài cố định, -
Fixed-length block
khối độ dài cố định, -
Fixed-line number
số hiệu dòng cố định, -
Fixed-mooring berth
bãi thả neo, -
Fixed-needle traverse
đường ngang có kim gắn cố định, -
Fixed-pitch propeller
chân vịt định bước,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.