Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Further

Nghe phát âm

Mục lục

/'fə:ðə/

Thông dụng

Tính từ, cấp .so sánh của .far

Xa hơn nữa, bên kia
on the further side of the hill
ở phía bên kia của quả đồi
Thêm nữa, hơn nữa
to be in need of further help
cần thêm sự giúp đỡ
further education
giáo dục bổ túc
one or two further details
một hay hai chi tiết thêm nữa
till further notice
cho đến khi có yết thị mới

Phó từ, cấp .so sánh của .far

Xa hơn nữa
to go further
đi xa hơn nữa
It's not further than a kilometer from here
Cách đây không đến một kilômét
Thêm nữa, hơn nữa
to enquire further
điều tra thêm nữa
I don't know any further
tôi không biết gì thêm nữa

Ngoại động từ

Đẩy mạnh, xúc tiến; giúp cho
to further a movement
đẩy mạnh một phong trào

Chuyên ngành

Toán & tin

xa hơn || hơn nữa; sau đó, ngoài ra

Xây dựng

đẩy mạnh
tiên phong

Kỹ thuật chung

ngoài ra

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
added , another , else , extra , farther , fresh , in addition , more , new , other , supplementary
adverb
again , also , as well as , besides , beyond , distant , farther , in addition , moreover , on top of , over and above , then , to boot , what’s more , yet , yonder , furthermore , item , likewise , more , still , too , additional , ulterior
verb
aid , assist , back up , bail out * , ballyhoo * , champion , contribute , encourage , engender , expedite , facilitate , forward , foster , generate , give a boost to , go with , hasten , help , lend a hand , open doors , patronize , plug , promote , propagate , push , serve , speed , succor , take care of , work for , abet , accelerate , additional , advance , advantage , again , also , and , another , besides , beyond , farther , more , moreover , other , supplemental , yet

Từ trái nghĩa

verb
block , cease , check , curtail , delay , frustrate , halt , hinder , impede , obstruct , prevent , protest , stop

Xem thêm các từ khác

  • Further Study (FS)

    nghiên cứu tiếp,
  • Further education

    học lên (thường cho bậc trên đại học),
  • Further information

    hướng dẫn phụ, thông tin,
  • Further orders

    đơn đặt hàng mới, những đơn đặt hàng sau,
  • Further tests

    thử nghiệm thêm khi đã hoàn thành,
  • Furtherance

    / ´fə:ðərəns /, Danh từ: sự đẩy mạnh, sự xúc tiến; sự giúp, Từ đồng...
  • Furthermore

    / ˈfɜrðərˌmɔr , ˈfɜrðərˌmoʊr /, Phó từ: hơn nữa, vả lại, Toán &...
  • Furthermost

    Tính từ: xa hơn hết, Từ đồng nghĩa: adjective, farthermost , farthest...
  • Furthersome

    Tính từ: có lợi, có ích,
  • Furthest

    / ´fə:ðist /, Tính từ & phó từ, cấp cao nhất của .far: xa hơn hết, xa nhất, Từ...
  • Furthest, farthest

    Toán & tin: xa nhất,
  • Furtive

    / ´fə:tiv /, Tính từ: trộm, lén lút, bí mật, ngấm ngầm, Xây dựng:...
  • Furtively

    / 'fə:tivli /, Phó từ: lén lút, ngấm ngầm, during my absence , they watched tv furtively, chúng lén xem...
  • Furtiveness

    / ´fə:tivnis /, danh từ, sự vụng trộm, sự lén lút, tính chất bí mật, tính chất ngấm ngầm, Từ đồng...
  • Furuncle

    / ˈfyʊərʌŋkəl /, Danh từ: (y học) đinh nhọt,
  • Furuncular

    / fyʊˈrʌŋkyələr /, Tính từ: thuộc nhọt đinh, Y học: (thuộc) nhọt,...
  • Furunculoid

    dạng nhọt,
  • Furunculosis

    / fju¸rʌηkju´lousis /, Y học: bệnh nhọt,
  • Furunculous

    / fju´rʌηkjuləs /, tính từ,
  • Fury

    / 'fjuəri /, Danh từ: sự giận dữ, sự thịnh nộ, sự điên tiết, sự ham mê, sự cuồng nhiệt,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top