- Từ điển Anh - Việt
Fixed framed bent
Xem thêm các từ khác
-
Fixed framed bents
trụ palê cố định, -
Fixed function
chức năng cố định, -
Fixed function generator
bộ sinh hàm cố định, bộ sinh hàm số định, -
Fixed gantry crane
máy trục cố định, -
Fixed generator
máy phát cố định, -
Fixed girder
dầm ngàm hai đầu, rầm ngàm hai đầu, -
Fixed grate
lò sưởi cố định, -
Fixed grease
mỡ bôi trơn ổn định, mỡ cố định, -
Fixed gripper
thiết bị kẹp cố định, -
Fixed guard
hàng rào cố định, -
Fixed guide vane
cánh dẫn hướng cố định, cánh dẫn hướng cố định, -
Fixed head
đầu đọc cố định, đầu từ cố định, -
Fixed header prefix (FHP)
tiền số tiêu đề cố định, -
Fixed height
độ cao mốc thủy chuẩn, độ cao cố định, độ cao tịnh không, độ cao mốc thuỷ chuẩn, -
Fixed hinge
khớp cố định, -
Fixed ictus
định kiến, ý nghĩ ám ảnh, -
Fixed ignition
sự đánh lửa định trước, sự mồi định trước, -
Fixed income
thu nhập cố định, fixed-income investment, đầu tư thu nhập cố định -
Fixed index word
từ có chỉ số cố định, -
Fixed inductor
cuộn cảm cố định,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.