- Từ điển Anh - Việt
Flare-up
Nghe phát âmMục lục |
/´flɛər¸ʌp/
Thông dụng
Danh từ
Sự loé lửa
Cơn giận
Cuộc liên hoan ầm ĩ
Sự bùng nổ (cuộc xung đột, chiến tranh)
Sự làm choáng mắt (bóng)
Sự nổi tiếng nhất thời
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- blowup , epidemic , eruption , explosion , gush , outburst , rise , blaze , conflagration , flame , access , burst , fit , gust , outbreak
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Flare chute
dù có ống loe, -
Flare coefficient of horn
hệ số loe của còi, hệ số loe của loa, hệ số loe của tù và, -
Flare connection
mối ghép ống loe, ống loe, -
Flare fitting
mối nối lả (loe), -
Flare gas
khí bắt lửa, -
Flare pistol
súng hiệu, -
Flare pit
bể đốt ngầm, hố thiêu, -
Flare test
sự thử nong rộng, thử nong rộng, -
Flare up
Nghĩa chuyên ngành: loé sáng, Từ đồng nghĩa: verb, flare -
Flare wing wall abutment
mố tường cánh xiên, -
Flared
/ flɛəd /, Dệt may: chỗ loe, được xe, Kỹ thuật chung: được bện,... -
Flared-out
pháo hiệu, sự loé sáng, -
Flared beam
chùm tia sáng lấp loé, -
Flared column head
mũ cột loe ở phía trên, -
Flared end
đuôi loe, -
Flared head of column
mũ cột xòe nấm, -
Flared intersection
nút giao kiểu mở rộng đường vào nút, -
Flared joint
liên kết miệng loe, mối nối loe,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.