- Từ điển Anh - Việt
Flash drum
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
nồi chưng nhanh
tháp đốt lam bay hơi
Giải thích EN: A drum or tower in which heavy oil or residue is flashed to a lower pressure in order to vaporize the volatile components.Giải thích VN: Một tang trống hay một chiếc tháp trong đó dầu nặng bị đốt ở áp thấp nhằm làm cho nó bay hơi các chất dễ bay hơi.
thùng bốc hơi nhanh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Flash drying
sự làm khô nhanh, sự sấy nhanh, -
Flash duration
khoảng thời gian chớp sáng, -
Flash eliminator
máy dập tắt lửa, -
Flash erasable programmable read only memory
bộ nhớ chỉ đọc được lập trình có thể xóa được, -
Flash estimate
sự đánh giá mau chóng, sự đánh giá mau chóng, -
Flash evaporation
sự bay hơi tức thời, bay hơi tức thời, sự bay hơi nhanh, sự làm bay hơi nhanh, bốc hơi nhanh, -
Flash fire
cháy nhanh, -
Flash flood
lũ mưa rào, Từ đồng nghĩa: noun, deluge , freshet , heavy rainfall , torrent , wall of water , waterflood -
Flash freezer
máy kết đông cực nhanh, máy kết đông tức thời, -
Flash freezing
kết đông cực nhanh, cryogenic flash freezing machine, máy lạnh kết đông cực nhanh cryo, flash freezing chamber, buồng kết đông cực... -
Flash freezing chamber
buồng kết đông cực nhanh, buồng kết đông siêu nhanh, -
Flash freezing machine
máy kết đông cực nhanh, máy kết đông tức thời, -
Flash freezing plant
trạm kết đông cực nhanh, hệ (thống) kết đông cực nhanh, -
Flash freezing system
máy kết đông cực nhanh, máy kết đông tức thời, -
Flash froster
máy kết đông cực nhanh, máy kết đông tức thời, -
Flash frozen
được kết đông nhanh, -
Flash gas
hơi thăng hoa, -
Flash groove
rãnh rìa//, -
Flash gun
súng chớp, -
Flash heating
sự đun nóng nhanh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.