- Từ điển Anh - Việt
Flat slab
Mục lục |
Xây dựng
bản sàn nấm
Kỹ thuật chung
bản phẳng
tấm phẳng
Giải thích EN: A reinforced concrete floor construction not requiring beams and girders to transmit the floor loads to the columns.Giải thích VN: Khi xây dựng trần nhà bằng bê tông cốt thép không cần phải sử dụng các trụ hoặc dầm để truyền tải từ trần qua các cột.
Xem thêm các từ khác
-
Flat slab (construction)
tấm phẳng, -
Flat slab beamless construction
kết cấu dạng trần ngăn không dầm, -
Flat slab buttress dam
đập trụ chống bản phẳng, đập điều tiết lũ, -
Flat slab capital construction
kết cấu dạng trần ngăn không dầm tựa trên đầu cột, -
Flat slab ceiling
trần ngăn không dầm, -
Flat slab column construction
kết cấu dạng trần ngăn không dầm tựa trên cột (không có đầu cột), -
Flat slab drop construction
kết cấu dạng trần ngăn không dầm có tấm trên đầu cột, -
Flat slab filler construction
kết cấu dạng trần ngăn không dầm giảm nhẹ nhờ cấu kiện rỗng, -
Flat slab floor
sàn phẳng, sàn tấm, sàn tấm phẳng, -
Flat slab type
kiểu trần ngăn không dầm, -
Flat slad ceiling
sàn không giầm, sàn phẳng, -
Flat slide valve
van trượt phẳng, van trượt dẹt, -
Flat slope roof
mái dốc phẳng, -
Flat soring
lò xo phẳng, -
Flat space
không gian dẹt, -
Flat spin
phép quay phẳng, spin phẳng, flat spin recovery, đầu ra của đèn spin phẳng -
Flat spin recovery
đầu ra của đèn spin phẳng, -
Flat spot
điểm phẳng, vết mòn phẳng (vỏ xe), -
Flat spring
lò xo dẹt, lò xo dẹt, -
Flat square
ke dẹt, ke mỏng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.