- Từ điển Anh - Việt
Dam
Nghe phát âmMục lục |
/dæm/
Thông dụng
Danh từ
(động vật học) vật mẹ
Danh từ
Đập (ngăn nước)
Nước ngăn lại, bể nước
Ngoại động từ
Xây đập (ở nơi nào); ngăn (nước) bằng đập
(nghĩa bóng) ( (thường) + up) ghìm lại, kiềm chế lại
Chuyên ngành
Xây dựng
con đập
Giải thích EN: Any barrier designed to obstruct the flow of water..
Giải thích VN: Bất cứ một loại thanh chắn nào được xây dựng để cản trở dòng chảy của nước.
đập (con đạp)
Điện
đập chắn
Kỹ thuật chung
kè
đập giữ nước
đập
đập lòng sông
đập nước
đập tràn
đê
đê chắn sóng
đê quai
làm ẩm
ụ chắn
Địa chất
tường chắn, đê, đập, kè
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- bank , barrage , barrier , dike , ditch , gate , grade , hindrance , levee , milldam , millpond , obstruction , weir
verb
- bar , barricade , brake , check , choke , clog , close , confine , hinder , hold in , impede , obstruct , repress , restrain , restrict , retard , slow , stop up , suppress , block , barrier , blockade , dike , levee , obstacle , plug , stem , stop , weir
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Dam, Soil
đập đất, -
Dam, heat
rãnh ngăn nhiệt tỏa, -
Dam-proof
không thấm nước, -
Dam abutment
chân đập, -
Dam beam
dầm phai, rầm phai, -
Dam buster
bom phá đập, -
Dam buttress
tường chống của đập, -
Dam closure
sự lấp dòng thi công đập, -
Dam concrete
bê tông đập, -
Dam construction
sự xây dựng đập, -
Dam core
lõi (của) đập, -
Dam course
lớp cách ẩm, lớp cách ẩm, -
Dam crest
đỉnh đập, -
Dam design
thiết kế đập, constant angle theory of arch dam design, lý thuyết góc không đổi trong thiết kế đập vòm -
Dam designing
sự thiết kế đập, -
Dam engineering
kỹ thuật xây dựng đập, -
Dam erect level
cao trình đỉnh đập, -
Dam face
mái đập, máy đập đất, mặt đập, -
Dam fill
khối đắp đập, khối đắp đập, -
Dam fool
Tính từ: cực kỳ ngốc nghếch,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.