- Từ điển Anh - Việt
Flavorous
Nghe phát âmMục lục |
/´fleivərəs/
Thông dụng
Tính từ
Ngon (món ăn); thơm ngon (rượu)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Flavour
/ 'fleivə /, Danh từ + Cách viết khác : ( .flavor): vị ngon, mùi thơm; mùi vị, (nghĩa bóng) hương... -
Flavour and aroma fermentation
sự lên men tạo hương và vị, -
Flavour beef
thịt bò cho gia vị, -
Flavour cacao beans
hột cacao hảo hạng, -
Flavour defect
sự không đạt yêu cầu vị, -
Flavour development
sự tạo hướng, sự tạo mùi, -
Flavour enhancer
chất điều vị, -
Flavour fading
sự mất vị ngon, -
Flavour permeability
tính thấm các chất thơm, -
Flavour restoration
sự khử mùi vị, -
Flavour reversion
sự thay đổi mùi vị, -
Flavour score
thang điểm đánh giá mùi vị, -
Flavour strength
tính đặc hiệu của mùi, -
Flavoured
Tính từ: có mùi vị (dùng trong tính từ ghép), có hương vị, durian-flavoured biscuits, bánh có vị... -
Flavoured meat
thịt cho thêm gia vị, -
Flavoured milk
sữa cho thêm gia vị, -
Flavoured processed cheese
fomat nóng chảy có độn, -
Flavoured sausage
xúc xích được nhồi chặt, -
Flavouring
Danh từ: chất thơm; hương liệu, Đồ gia vị; sự thêm gia vị, đồ gia vị, chất thơm, mùi thơm,... -
Flavouring agent
chất tạo hương,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.