- Từ điển Anh - Việt
Floor line
Mục lục |
Cơ khí & công trình
đường mức sàn
Xây dựng
đường vạch sàn
Giải thích EN: A mark made at the lower end of a door post or other vertical member to indicate the position of the floor during construction.Giải thích VN: Điểm đánh dấu ở phía dưới gióng cửa, trụ cửa hoặc các bộ phận đặt đứng khác để chỉ ra vị trí của sàn trong suốt thời kỳ xây dựng.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Floor load
tải trọng sàn, -
Floor man
thợ trên sàn, -
Floor manager
trưởng gian hàng, -
Floor mat
thảm lót sàn, -
Floor mold
khuôn hố, khuôn trên nền, covered floor mold, khuôn hố kín -
Floor mounted air cooler
dàn lạnh không khí lắp trên sàn, -
Floor mounted grille
lưới không khí lắp trên sàn, -
Floor mounted unit air conditioner
máy điều hòa được lắp trên sàn, -
Floor mounted urinal
máng tiểu trên sàn, -
Floor nail
đinh đóng sàn, -
Floor node
nút sàn, -
Floor of bridge
phần cầu xe chạy, -
Floor of lock
đáy buồng âu, -
Floor of seam
vách tầng khai thác, -
Floor of the ring
sàn võ đài, -
Floor official
quan chức tại sàn, -
Floor oil
dầu đánh sàn nhà, -
Floor on ground
sàn trên đất, -
Floor opening
lỗ trên sàn, lỗ mở ở sàn, -
Floor operated crane
sàn điều khiển từ xa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.