- Từ điển Anh - Việt
Follicular pharyngitis
Xem thêm các từ khác
-
Follicular salpingitis
viêm vòi tử cung nang hóa, -
Follicular stigma
dấu nang, -
Follicular syphilid
ban giang mai nang lông, -
Follicular tonsillitis
viêm amiđan nang, -
Follicular tumor
u nang bã, -
Follicular vulvitis
viêm âm hộ nang, -
Follicularis angina
viêm hốc hạnh nhân, viêm hốcamiđan, -
Folliculasisangina
viêm hốc hạnh nhân, vìêm hốcamìdan, -
Folliculated
/ fɔ´likju¸leitid /, như follicular, -
Folliculi glandulae thyroideae
nang tuyến giáp, -
Folliculi glandulaethyroideae
nang tuyến giáp, -
Folliculi linguales
nang lưỡi, -
Folliculi lymphatici aggregati
tập hợp nang bạch huyết, -
Folliculi lymphatici gastrici
nang bạch huyết dạ dày, -
Folliculi lymphatici laryngei
amiđan thanh quản, -
Folliculi lymphatici lienales
nang bạch huyết lách, -
Folliculi lymphatici solitarii intestini crassi
amiđan ruột kết, nang bạch huyết đơn độc ruột kết, -
Folliculi lymphatici solitarii intestini tenuis
nang bạch huyết đơn độc ruột non, -
Folliculi lymphaticus
nang bạch huyết, -
Folliculi ovarici primarii
nang trứng nguyên thủy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.