- Từ điển Anh - Việt
Fomenter
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Người xúi bẩy, người xúi giục; người khích (mối bất hoà, sự phiến loạn...)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Fomes
đồ vật truyền bệnh, -
Fomite
đồ vật truyềnbệnh, -
Fond
/ fɔnd /, Danh từ: nền (bằng ren), Tính từ: yêu mến quá đỗi, yêu... -
Fondant
/ ´fɔndənt /, Danh từ: kẹo mềm, Hóa học & vật liệu: kẹo mềm,... -
Fondant cream centre
vỏ bọc kẹo mềm, -
Fondant dropping
sự rót ra khối kẹo mềm, -
Fondant hardener format
chất để làm format mềm, -
Fondant sugar
đường sáp (một loại đường mềm kết tinh lại), -
Fondle
/ ˈfɒndl /, Ngoại động từ: vuốt ve, mơn trớn, Nội động từ: hí... -
Fondled
, -
Fondler
Danh từ: người vuốt ve mơn trớn, -
Fondling
/ ´fɔndliη /, danh từ, người, vật được vuốt ve, mơn trớn, -
Fondly
/ ´fɔndli /, Phó từ: trìu mến, âu yếm, ngớ ngẩn, vớ vẩn, -
Fondness
/ ´fɔndnis /, danh từ, sự yêu mến quá đỗi, sự yêu dấu, sự trìu mến, sự thích, sự ưa thích, (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự... -
Fondue
/ ´fɔndju: /, Danh từ: nước xốt đun, -
Font
/ fɔnt /, Danh từ: bình đựng nước rửa tội, bình đựng nước thánh, bình dầu, bầu dầu (của... -
Font Card
thẻ mạch phông chữ, phông chữ, -
Font Color
màu phông chữ, -
Font ID
bộ nhận biết phông chữ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.