- Từ điển Anh - Việt
Fondness
Nghe phát âmMục lục |
/´fɔndnis/
Thông dụng
Danh từ
Sự yêu mến quá đỗi, sự yêu dấu, sự trìu mến
Sự thích, sự ưa thích
(từ hiếm,nghĩa hiếm) sự cả tin; tính ngây thơ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- affection , attachment , devotion , fancy , kindness , love , partiality , penchant , predilection , preference , soft spot , susceptibility , tenderness , weakness , liking , loyalty , appetite , relish , dearness , doting , foolishness , indulgence , naive , propensity , regard , taste
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Fondue
/ ´fɔndju: /, Danh từ: nước xốt đun, -
Font
/ fɔnt /, Danh từ: bình đựng nước rửa tội, bình đựng nước thánh, bình dầu, bầu dầu (của... -
Font Card
thẻ mạch phông chữ, phông chữ, -
Font Color
màu phông chữ, -
Font ID
bộ nhận biết phông chữ, -
Font bumper
thanh cản phía trước, -
Font cartridge
phông chữ, -
Font change
sự thay đổi phông chữ, thay đổi phông chữ, đổi phông chữ, -
Font change character (FC)
ký tự đổi phông chữ, -
Font character set
bộ ký tự phông chữ, tập (hợp) ký tự phông chữ, -
Font compiler
bộ biên dịch phông chữ, -
Font data set
bộ dữ liệu phông chữ, tập (hợp) dữ liệu phông chữ, -
Font differential
bộ vi sai phía trước, -
Font disk
đĩa phông chữ, -
Font editor
bộ soạn thảo phông chữ, -
Font family
họ phông chữ, -
Font file
tệp phông, -
Font generator
bộ tạo phông chữ, chương trình tạo phông chữ, -
Font metric
kích thước phông, -
Font metrics
hệ đo kích thước phông,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.