- Từ điển Anh - Việt
Foothold
Nghe phát âmMục lục |
/´fut¸hould/
Thông dụng
Danh từ
Chỗ để chân; chỗ đứng
(nghĩa bóng) địa vị chắc chắn, vị trí chắc chắn
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
chỗ để chân
chỗ đứng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Footie
/ ´fu:ti /, danh từ, -
Footing
Danh từ: chỗ để chân; chỗ đứng, (nghĩa bóng) địa vị chắc chắn, vị trí chắc chắn, cơ... -
Footing area
vùng định vị cuối trang, vùng ghi chú phía dưới, -
Footing beam
dầm quá giang, dầm móng, -
Footing block
blốc đế, khối chân cột, khối móng, -
Footing concrete
đổ bê tông bệ mố, -
Footing course
lớp đá lót dưới móng, lớp dưới của bệ đá, -
Footing excavation
đào móng, -
Footing in sand
móng nền cát, -
Footing of foundation
nền của móng, -
Footing of wall
móng tường, -
Footing on sand
móng trên nền cát, -
Footings
, -
Footle
/ fu:tl /, Danh từ: (từ lóng) chuyện vớ vẩn, Nội động từ: (từ... -
Footless
/ ´futlis /, Tính từ: không có chân, Cơ khí & công trình: không có... -
Footlicker
Danh từ: kẻ liếm gót, kẻ a dua, -
Footlights
/ ´fut¸laits /, Danh từ số nhiều (sân khấu): Đèn chiếu trước sân khấu, nghề sân khấu, to appear... -
Footling
/ ´fu:tliη /, Tính từ: vớ vẩn, ngớ ngẩn, -
Footling presentation
ngôi sachân, -
Footloose
/ ´fut¸lu:s /, Tính từ: rảnh chân, Từ đồng nghĩa: adjective, footloose...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.