- Từ điển Anh - Việt
Fore-runner
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Người đi trước, người đi tiền trạm
Điềm báo hiệu, điềm báo trước
- swallows, the fore-runners of spring
- chim nhạn, điềm báo trước mùa xuân sắp đến
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Fore-topsail
Danh từ: buồm ở cột buồm mũi, -
Fore and aft
dọc tàu, suốt chiều dài tàu, -
Fore and aft bulkhead
vách dọc, -
Fore and aft rig
thiết bị buồm chéo, -
Fore and aft rigging
thiết bị buồm xiên, -
Fore and aft web
rầm dọc tàu, -
Fore bay
bể điều tiết nước, bể chịu áp, nước thượng lưu, -
Fore bridge
cầu mũi (tàu), -
Fore carriage
giàn trước, -
Fore church
tiền sảnh giáo đường, -
Fore class passenger
hành khách hạng (loại) hai, -
Fore date
để lùi ngày về trước, -
Fore deep
miền võng (phía) trước, -
Fore dune
cồn phía trước, -
Fore eccentric
bánh lệch tâm chạy tiến, -
Fore edge
mép trước (cuốn sách), -
Fore feet
chân trước, -
Fore gallery
đường hầm phía trước, -
Fore limb
chân trước, -
Fore milk
phần sữa đầu mới vắt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.