- Từ điển Anh - Việt
Foster
Nghe phát âmMục lục |
/´fɔstə/
Thông dụng
Ngoại động từ
Nuôi dưỡng, nuôi nấng
Bồi dưỡng
Ấp ủ, nuôi
Thuận lợi cho (điều kiện)
Khuyến khích, cỗ vũ
(từ cổ,nghĩa cổ) nâng niu; yêu quí
Hình thái từ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- advance , back , champion , cherish , cultivate , encourage , feed , foment , forward , further , harbor , nurse , nurture , serve , stimulate , uphold , assist , bring up , care for , entertain , favor , help , house , lodge , minister to , nourish , oblige , raise , rear , shelter , sustain , take care of , advocate , befriend , breed , food , promote , support
Từ trái nghĩa
verb
- condemn , discourage , ignore , neglect
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Foster's reactance theorem
định lý điện kháng của foster, -
Foster-brother
/ ´fɔstə¸brʌðə /, danh từ, anh nuôi, em nuôi, -
Foster-child
/ ´fɔstə¸tʃaild /, danh từ, con nuôi, -
Foster-dam
Danh từ: vú nuôi, -
Foster-daughter
Danh từ: con gái nuôi, -
Foster-father
/ ´fɔstə¸fa:ðə /, danh từ, bố nuôi, -
Foster-mother
/ ´fɔstə¸mʌðə /, danh từ, mẹ nuôi, vú nuôi, -
Foster-parent
/ ´fɔstə¸pɛərənt /, danh từ, bố nuôi, mẹ nuôi, -
Foster-sister
/ ´fɔstə¸sistə /, danh từ, chị nuôi, em nuôi, -
Foster-son
Danh từ: con trai nuôi, -
Foster reactance theorem
định lý điện kháng foster, -
Fosterable
Tính từ: có thể nuôi nấng; có thể nuôi dưỡng, -
Fosterage
/ ´fɔstəridʒ /, danh từ, sự nuôi dưỡng, sự nhận làm con nuôi, thân phận con nuôi, tục thuê vú nuôi, -
Fostered
, -
Fosterer
/ ´fɔstərə /, danh từ, người nuôi nấng, người bồi dưỡng, -
Fosterling
/ ´fɔstəliη /, Danh từ: con nuôi; đứa bé mình cho bú, người mình nâng đỡ, -
Fot tail
chốt bảo hiểm, -
Foto color balance
sự cân bằng màu, -
Foto rubber tip
mũi đệm cao su,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.