- Từ điển Anh - Việt
Free collective bargaining
Nghe phát âmThông dụng
Danh từ
Cuộc mặc cả tự do giữa các công đoàn và công nhân (không có chính phủ can thiệp)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Free commodities
hàng miễn thuế, -
Free competition
sự cạnh tranh tự do, tự do cạnh tranh, principle of free competition, nguyên tắc tự do cạnh tranh -
Free composition
sự bố trí tự do, -
Free condition
trạng thái tự do, -
Free contract
hợp đồng giao hàng miễn phí, -
Free control interval
khoảng điều khiển tự do, -
Free convection
sự đối lưu tự do, đối lưu tự do, đối lưu tự nhiên, sự đối lưu tự nhiên, đối lưu tự do, free convection heat transfer,... -
Free convection coil
bộ làm nguội đối lưu tự do, -
Free convection flow
dòng đối lưu tự do, -
Free convection heat transfer
truyền nhiệt bằng đối lưu tự nhiên, -
Free convection number
chỉ số đối lưu tự do, chỉ số grashof, -
Free convertibility
tính chuyển đổi tự do (của tiền tệ), tự do chuyển đổi, -
Free convertible currency
đồng tiền tự do chuyển đổi, -
Free cooling
làm lạnh tự nhiên, -
Free crest of spillway
đỉnh tự do đập tràn, -
Free cross-section
mặt cắt tự do, -
Free crushing
nghiền loại dần hạt nhỏ, -
Free currency
đồng tiền (chuyển đổi) tự do, đồng tiền tự do, -
Free customer's warehouse
giá giao đến kho của người nhận hàng, -
Free deck dam
đập trụ chống tấm đáy tự do,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.