- Từ điển Anh - Việt
Free space
Nghe phát âmMục lục |
Cơ khí & công trình
khoảng không gian tự do
Toán & tin
vùng tự do
- free space administration
- sự quản trị vùng tự do
Xây dựng
khu đất chưa xây dựng
Kỹ thuật chung
không gian tự do
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Free space (on a disk)
không gian trống, -
Free space administration
sự quản trị vùng tự do, -
Free spaces
khoảng không gian (tự do), -
Free spead
tốc độ chạy xe tự do, -
Free speed
tốc độ tự do, tốc độ xe chạy tự do, -
Free spillway
đập tràn tự do, -
Free standard
chế độ bản vị tự do, -
Free standing insert
phụ trang quảng cáo tặng bạn đọc (xen giữa tờ báo), -
Free standing pile
cọc không chịu tải, cọc không chịu tải, -
Free state
chế độ tự do, trạng thái tự do, -
Free stone
đá cắt khối, -
Free storage
bộ lưu trữ tự do, bộ nhớ tự do, -
Free stream
dòng chảy tự do, dòng chảy tự do, free stream velocity, vận tốc dòng chảy tự do -
Free stream velocity
vận tốc dòng chảy tự do, -
Free stuff
hàng miễn phí, -
Free substitution
phép thế tự do, -
Free sulfur
lưu huỳnh tự do, -
Free sulphur
lưu huỳnh tự do, -
Free support
gối tựa tự do, mố đơn giản, sự kê tự do, trụ đơn giản, -
Free surface
mặt thoáng, mặt tự do, coefficient of free surface, hệ số mặt thoáng, free surface of liquid, mặt thoáng chất lỏng, free surface of...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.