- Từ điển Anh - Việt
Frequency-modulated radar
Nghe phát âmKỹ thuật chung
rađa điều biến tần
Giải thích EN: A radar whose range may be measured, due to the frequency modulation of the radiated wave which corresponds to the beat of a returning echo.Giải thích VN: Hệ thống rađa được đo tầm ảnh hưởng, do sự điều biến tấn của sóng phát ra tương ứng với phách của sóng dội trở lại.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Frequency-modulation Doppler
hệ thống rađa điều biến tần, -
Frequency-modulation broadcast band
dải phát thanh fm, -
Frequency-modulation broadcast channel
kênh phát thanh fm, -
Frequency-response curve
đường cong tần số hồi đáp, -
Frequency-response trajectory
đường cong của tấn số phản xạ, -
Frequency-scan antenna
ăng ten quét tần số, -
Frequency-selective amplifier
bộ khuếch đại chọn tần, -
Frequency-selective device
dụng cụ chọn tần số, bộ lọc điện, -
Frequency-selective filter
bộ lọc chọn tần, -
Frequency-separating filter
bộ lọc tách tần, bộ phối hợp, -
Frequency-shift compensating
sự bù dịch tần số, -
Frequency-shift transmission
sự truyền dịch tần số, -
Frequency-sweep circuit
mạch quét tần số, -
Frequency (electromagnetic frequency)
tần số (điện từ), -
Frequency (of appearance)
tần số, -
Frequency (of occurence)
tần số, -
Frequency (sound frequency)
tần số (âm thanh), -
Frequency Comparison Pilots (FPC)
các sóng chủ so sánh tần số, -
Frequency Distance (FD)
khoảng cách tần số, -
Frequency Diversity (FD)
phân tập theo tần số,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.