- Từ điển Anh - Việt
From the cradle
Xem thêm các từ khác
-
From the cradle to the grave
Thành Ngữ:, from the cradle to the grave, từ khi chào đời đến lúc nhắm mắt xuôi tay -
From the first
ngay từ đầu, -
From the horse's mouth
Thành Ngữ:, from the horse's mouth, theo nguồn tin đáng tin cậy -
From the womb to the tomb
Thành Ngữ:, from the womb to the tomb, từ khi lọt lòng đến lúc chết -
From then on
Thành Ngữ:, from then on, từ ấy trở đi, từ lúc đó -
From this time (day) forth
Thành Ngữ:, from this time ( day ) forth, từ nay về sau -
From time to time
Thành Ngữ:, from time to time, thỉnh thoảng đôi lúc; bất cứ lúc nào, (nghĩa cũ) liên tục, liên... -
From top to bottom
Thành Ngữ:, from top to bottom, từ trên xuống dưới, toàn thể -
From top to toe
Thành Ngữ:, from top to toe, từ đầu xuống chân -
Frond
/ frɔnd /, Danh từ: (thực vật học) lá lược (của cây dương xỉ), (động vật học) u hình lá,... -
Frondage
Danh từ: (thực vật học) bộ lá lược (của cây dương xỉ), -
Frondescence
Danh từ: (thực vật) sự ra lá; sự ra lá lược, -
Frondiferous
Tính từ: mang lá; mang lá lược, -
Frondose
/ ´frɔndous /, tính từ, (thực vật học), hình lá lược, có lá lược, -
Frons
Danh từ; số nhiều frontes: trán, Y học: trán, -
Front
/ frʌnt /, Danh từ: (thơ ca) cái trán, cái mặt, Đằng trước, phía trước; mặt trước (nhà...);... -
Front-End Processor (FEP)
bộ xử lý trung gian, bộ xử lý phía trước, máy tính phụ trợ, -
Front-bench
Danh từ: hàng ghế đầu trong quốc hội dành cho những người cầm đầu chính phủ và các đảng... -
Front-bencher
Danh từ: Đại biểu ngồi hàng ghế trước (bộ trưởng, cựu bộ trưởng, lãnh tụ đảng đối...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.