- Từ điển Anh - Việt
Full round edge
Xem thêm các từ khác
-
Full run
sự chạy hết công suất, -
Full sail
Thành Ngữ:, in full sail, (hàng hải) căng hết buồm đón gió -
Full scale
tỷ lệ tự nhiên, tỷ xích tự nhiên, -
Full scale test
thí nghiệm theo kích thước thực, sự thí nghiệm kết cấu thực, -
Full screen
toàn bình phong, full-screen application, ứng dụng toàn-bình phong -
Full screen application
ứng dụng toàn màn hình, -
Full screen editing
sự biên tập toàn màn hình, sự soạn thảo toàn màn hình, -
Full screen editor
hê soạn thảo toàn màn hình, bộ soạn thảo toàn màn hình, -
Full screen field naming
sự đặt tên trường toàn màn hình, -
Full screen form
dạng toàn màn hình, -
Full screen processing (FSP)
sự xử lý toàn màn hình, -
Full scroll
vỏ hình ốc toàn bộ, buồng xoắn trôn ốc toàn bộ, -
Full section
mặt cắt đầy đủ, -
Full select
sự lựa chọn hoàn toàn, -
Full service agency
hãng dịch vụ trọn gói, -
Full service broker
người môi giới đa năng, -
Full service history (fsh)
sổ bảo dưỡng xe, -
Full session
hội nghị toàn thể, -
Full set
khung giàn hoàn chỉnh, Địa chất: khung chống kín, -
Full set of bill of lading
trọn bộ vận đơn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.