- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Fully fledged
hợp cách hoàn toàn, -
Fully floating axle
bánh trục chịu tải hoàn toàn, -
Fully formed character
ký tự dạng đầy đủ, -
Fully found
tàu được trang bị đầy đủ về số người, nhiên liệu và đồ dự trữ, -
Fully graded aggregate
cốt liệu đủ cỡ hạt, -
Fully invested
đã đầu tư hết vốn, đầu tư toàn bộ, -
Fully meshed
bị giới hạn hoàn toàn, ăn khớp hoàn toàn, móc nối hoàn toàn, -
Fully modulated (variable)
vòi phun điều chỉnh hoàn toàn, -
Fully monotone
hoàn toàn đơn điệu, -
Fully open position
vị trí mở hoàn toàn, -
Fully paid
đã trả đủ, -
Fully paid (fully-paid)
đã trả dứt, đã trả xong toàn bộ, -
Fully paid shares
cổ phiếu nộp đủ tiền, -
Fully paid up capital
vốn đã góp đủ, -
Fully penetrating well
giếng hoàn hảo, -
Fully populated (a-no)
không còn chỗ trống, -
Fully populated board
bảng mạch đầy linh kiện, -
Fully redundant
hoàn toàn dư thừa, hoàn toàn không cần thiết, hoàn toàn thừa, fully redundant system, hệ thống hoàn toàn dư thừa -
Fully redundant system
hệ thống hoàn toàn dư thừa, -
Fully registered bonds
trái khoán có ghi tên,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.